
Trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, đặc biệt là những nơi tiếp xúc thường xuyên với nước, hơi ẩm hoặc hóa chất, việc lựa chọn loại mỡ bôi trơn phù hợp là yếu tố sống còn để bảo vệ thiết bị và đảm bảo hoạt động liên tục. Houghton AQUASHIELD Grease nổi bật như một giải pháp bôi trơn cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chống lại sự tấn công của nước, kéo dài tuổi thọ cho các bộ phận máy móc quan trọng.
AQUASHIELD là dòng mỡ phức Lithium đa dụng, được pha chế với dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia độc đáo. Sản phẩm này bám chặt vào bề mặt kim loại và vòng đệm chữ O (O-ring), cung cấp khả năng bôi trơn bền bỉ, bảo vệ chống gỉ sét hiệu quả và ngăn chặn nước cùng các chất gây ô nhiễm xâm nhập.
Tại Sao Chọn Mỡ Chịu Nước Houghton AQUASHIELD?
Houghton AQUASHIELD Grease mang lại nhiều lợi ích vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng làm việc trong điều kiện ẩm ướt hoặc có sự hiện diện của nước:
- Khả năng Chống Nước Tuyệt Vời: Đặc tính nổi bật nhất là khả năng kháng nước rửa trôi và tia nước xịt hiệu quả, giữ lớp mỡ bôi trơn tại vị trí ngay cả khi ngâm trong nước nóng hoặc lạnh.
- Chống Gỉ và Ăn Mòn Vượt Trội: Hệ phụ gia đặc biệt giúp bảo vệ kim loại khỏi gỉ sét và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Khả năng Chịu Tải và Chống Mài Mòn: AQUASHIELD có khả năng chịu tải cao và đặc tính cực áp (EP) tốt, bảo vệ bề mặt kim loại khỏi mài mòn dưới tải trọng nặng.
- Độ Ổn Định Cơ Học Cao: Mỡ giữ được cấu trúc và độ đặc ngay cả sau thời gian dài sử dụng hoặc dưới tác động của rung động và tải va đập.
- Độ Bám Dính Tốt: Công thức đặc biệt giúp mỡ bám chắc vào bề mặt, hạn chế bị văng ra ngoài, đảm bảo khả năng bôi trơn liên tục.
- Phạm Vi Nhiệt Độ Hoạt Động Rộng: Hiệu quả trong dải nhiệt độ hoạt động rộng, phù hợp với nhiều điều kiện vận hành khác nhau.
Ứng Dụng Điển Hình Của Mỡ AQUASHIELD
Nhờ những đặc tính ưu việt, Houghton AQUASHIELD được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và thiết bị, bao gồm:
- Thiết bị Hàng hải: Moay-ơ bánh xe rơ moóc thuyền, tời, ổ bi trên tàu, thiết bị sàn tàu.
- Nhà máy Xử lý Nước và Nước thải: Bơm, van, ổ bi tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc hóa chất.
- Thiết bị Công nghiệp: Máy móc trong nhà máy thép, nhà máy giấy, nhà máy hóa chất, nơi có môi trường ẩm ướt.
- Nông nghiệp: Thiết bị canh tác hoạt động ngoài trời, dễ tiếp xúc với mưa, bùn.
- Bơm và Động cơ Điện: Các bộ phận cần bôi trơn và làm kín chống nước.
- Vòng bi và O-ring: Đặc biệt hiệu quả trong việc bôi trơn và bảo vệ các loại vòng bi và vòng đệm chữ O hoạt động trong môi trường ẩm ướt.
Thông Số Kỹ Thuật
Dưới đây là bảng tổng hợp các thông số kỹ thuật điển hình của sản phẩm Houghton AQUASHIELD Grease. Lưu ý rằng các giá trị này có thể thay đổi đôi chút tùy thuộc vào biến thể sản phẩm cụ thể và phiên bản tài liệu kỹ thuật.
Thuộc tính | Phương pháp thử (ASTM/ISO) | Giá trị tiêu biểu | Đơn vị |
---|---|---|---|
Phân loại NLGI | 2 | ||
Chất làm đặc | Phức Lithium | ||
Màu sắc | Nhìn bằng mắt | Xanh lá / Xanh dương | |
Độ xuyên kim | D217 | 265 - 295 | 0.1 mm |
Điểm nhỏ giọt | D2265 | >254 (hoặc >185/260) | °C (°F) |
Rửa trôi bằng nước (79.4°C) | D1264 | Thấp (e.g., < 5) | % khối lượng |
Phun nước xịt đi | D4049 | Thấp (e.g., < 2) | % khối lượng |
Tách dầu | D1742 | Thấp | % |
Độ nhớt dầu gốc @ 40°C | D445 | ~992 | cSt |
Độ nhớt dầu gốc @ 100°C | D445 | ~55 | cSt |
Chỉ số độ nhớt dầu gốc | D2270 | >100 | |
Ăn mòn đồng | D4048 | Đạt (1b) | |
Chống gỉ | D1743 | Đạt | |
Tải trọng OK Timken | D2509 | Tốt (e.g., >20.5) | kg (lbs) |
Điểm hàn 4 bi | D2596 | Cao (e.g., >250) | kg |
Đường kính vết mài 4 bi | D2266 | Thấp (e.g., < 0.6) | mm |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | Tham khảo PDS cụ thể | °C (°F) |
Để có thông tin chi tiết và chính xác nhất, bao gồm cả thông tin về an toàn sản phẩm (SDS), vui lòng liên hệ với nhà phân phối chính thức của Quaker Houghton hoặc tham khảo tài liệu kỹ thuật (PDS) mới nhất.
Quaker Houghton AQUASHIELD Grease - Lựa chọn đáng tin cậy để bảo vệ thiết bị của bạn khỏi tác động của nước và môi trường khắc nghiệt.