Chất Bôi Trơn Công Nghiệp

Chuyên Gia Bôi Trơn Nhiệt Độ Cao: BIRAL NMG

Ảnh Ảnh Mỡ Bôi Trơn BIRAL NMG

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt là yếu tố then chốt đảm bảo hoạt động bền bỉ của máy móc trong các môi trường khắc nghiệt. Khi nhiệt độ tăng cao, tải trọng lớn và điều kiện môi trường khắc nghiệt kết hợp, việc lựa chọn loại mỡ phù hợp càng trở nên quan trọng. BIRAL NMG chính là câu trả lời cho những thách thức này.

BIRAL NMG (No Melt Grease) là loại mỡ công nghiệp hiệu suất cao, được đặc chế để hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ cực cao và dưới tải trọng nặng. Với công thức độc đáo "không chảy", BIRAL NMG mang lại khả năng bôi trơn và bảo vệ vượt trội, kéo dài tuổi thọ thiết bị ngay cả trong điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất.

Tại Sao Nên Chọn Mỡ BIRAL NMG?

BIRAL NMG nổi bật với những ưu điểm vượt trội:

  • Không Chảy Ở Nhiệt Độ Cao: Đây là đặc điểm nổi bật nhất. Mỡ BIRAL NMG sẽ không bị chảy nhỏ giọt hay chảy ra khỏi vị trí bôi trơn ngay cả khi nhiệt độ vượt quá điểm nóng chảy của các loại mỡ thông thường. Khả năng này đảm bảo lớp mỡ bảo vệ luôn hiện diện.
  • Khả Năng Chịu Tải Cực Nặng: Công thức đặc biệt giúp mỡ duy trì màng bôi trơn vững chắc dưới áp lực và tải trọng cực lớn, giảm thiểu mài mòn đáng kể.
  • Độ Bám Dính Cao và Chống Nước Tuyệt Vời: Mỡ bám chắc vào bề mặt kim loại, chống lại sự rửa trôi của nước, hơi nước và các chất lỏng khác, bảo vệ thiết bị trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước.
  • Chống Ăn Mòn và Tấn Công Hóa Học: BIRAL NMG bảo vệ bề mặt kim loại khỏi rỉ sét, ăn mòn do nước biển, hóa chất và các tác nhân gây hại khác.
  • Chu Kỳ Bôi Trơn Kéo Dài: Nhờ cấu trúc bền vững và khả năng chống suy giảm chất lượng, BIRAL NMG giúp kéo dài đáng kể thời gian giữa các lần bảo trì, tiết kiệm chi phí và thời gian dừng máy.
  • Ổn Định Cơ Học Cao: Mỡ duy trì cấu trúc và tính nhất quán ngay cả khi chịu ứng suất cắt lớn trong quá trình hoạt động.

Thành Phần Chính

BIRAL NMG được pha chế từ hỗn hợp dầu gốc khoáng và polymer, kết hợp với chất làm đặc gốc Lithium Complex. Sản phẩm còn chứa gói phụ gia cao cấp gồm chất chống oxy hóa, chất ức chế ăn mòn và phụ gia EP/AW (Chịu áp lực cực lớn/Chống mài mòn) để nâng cao hiệu suất và khả năng bảo vệ.

Ứng Dụng Điển Hình Của Mỡ BIRAL NMG

BIRAL NMG là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp và ứng dụng đòi hỏi mỡ chịu nhiệt độ cao và chịu tải nặng, trong môi trường khắc nghiệt như:

  • Băng tải và xích tải trong các quy trình nhiệt độ cao (ví dụ: lò tráng men, máy ép thiêu kết, lò nung - nhiệt bức xạ hoặc hồng ngoại).
  • Nồi hấp và hệ thống sấy.
  • Buồng sơn.
  • Nhà máy đóng chai, máy đóng gói và làm thùng carton.
  • Vòng bi và thiết bị thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, hơi nước, nước biển và hóa chất ăn mòn.
  • Vòng bi động cơ và xích truyền động trong lò hàn đối lưu/sóng tại nhà máy điện tử.
  • Ray trượt của các máy móc CNC chính xác.
  • Vòng bi động cơ máy sấy và động cơ quạt khí nóng nhiệt độ cao.
  • Các bộ phận băng tải, con trượt và vòng bi của lò nung nhiệt độ cao.
  • Vòng bi máy móc tàu thuyền và bến cảng.
  • Các vòng bi thiết bị nhiệt độ cao hoặc áp suất cao khác.

Thông Số Kỹ Thuật Tiêu Biểu Của Mỡ BIRAL NMG

Dưới đây là bảng tóm tắt các thông số kỹ thuật chính của sản phẩm:

Đặc Tính Phương Pháp Thử (Tiêu Chuẩn) Giá Trị Tiêu Biểu Đơn Vị
Độ đặc NLGI ASTM D 217 mod 2
Chất làm đặc - Lithium Complex
Dầu gốc - Khoáng / Polymer
Màu sắc - Cam
Khoảng nhiệt độ hoạt động - -20 đến +180 °C
Điểm chảy nhỏ giọt IP 396 >260 °C
Độ xuyên kim (60 nhát) ISO 2137 265 - 295 0.1 mm
Độ nhớt dầu gốc @ 40°C ASTM D 7152 800 mm²/s (cSt)
Độ nhớt dầu gốc @ 100°C ASTM D 7152 44 mm²/s (cSt)
Khả năng kháng nước @ 90°C DIN 51807:1 1
Lượng rửa trôi nước @ 79°C ISO 11009 <10 %
Thử nghiệm ăn mòn Emcor nước muối ISO 11007 <2 - 2
Áp lực dòng chảy @ -20°C DIN 51805 mod <1400 mbar
Tải trọng hàn 4 bi DIN 51350:4 3200 N
Thử nghiệm SKF R2F @ 140°C SKF Đạt
Khối lượng riêng IP 530 900 kg/m³