
Bạn đang tìm kiếm loại mỡ bôi trơn chất lượng cao, đáng tin cậy cho máy ép nhựa JSW hoặc các thiết bị công nghiệp hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt? Mỡ bôi trơn JSW JS1-EX chính là lựa chọn tối ưu. Được phát triển với công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, JSW JS1-EX là loại mỡ chuyên dụng, mang lại hiệu suất bôi trơn vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo hoạt động ổn định ngay cả dưới tải trọng nặng và nhiệt độ cao.
JSW JS1-EX (còn được biết đến với tên gọi JS1-7 hoặc JS1-EX7) là thành phần không thể thiếu trong hệ thống bôi trơn tự động của các dòng máy ép phun điện JSW, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ trục vít, xy lanh và các bộ phận chuyển động chính xác khác.
Tại Sao Nên Chọn Mỡ Bôi Trơn JSW JS1-EX?
- Chịu Tải Trọng Cao: Công thức đặc biệt giúp mỡ duy trì màng bôi trơn bền vững ngay cả dưới áp lực và tải trọng cực lớn, bảo vệ bề mặt kim loại khỏi mài mòn.
- Chống Mài Mòn Tuyệt Vời: Giảm thiểu ma sát và hao mòn, kéo dài đáng kể tuổi thọ của các bộ phận máy móc đắt tiền.
- Ổn Định Cơ Học: Mỡ giữ được cấu trúc và độ đặc trong suốt quá trình hoạt động, không bị chảy mềm hay cứng lại dưới tác động cơ học.
- Chịu Nhiệt và Chống Oxy Hóa: Khả năng hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ rộng và chống lại quá trình oxy hóa, đảm bảo hiệu suất bôi trơn ổn định lâu dài.
- Kháng Nước và Chống Gỉ: Bảo vệ thiết bị khỏi tác động ăn mòn của nước và độ ẩm.
- Dễ Dàng Sử Dụng: Thường được đóng gói dạng tuýp (cartridge) 700g/700cc, tiện lợi cho việc nạp vào hệ thống bôi trơn tự động.
Ứng Dụng Phổ Biến
- Máy ép nhựa JSW (ứng dụng chính)
- Hệ thống bôi trơn tự động trong máy công nghiệp
- Vòng bi, bánh răng, bạc đạn chịu tải nặng và nhiệt độ cao
- Thiết bị trong ngành công nghiệp ô tô và xây dựng
- Các bộ phận máy móc cần bôi trơn hiệu suất cao trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
Thông Số Kỹ Thuật
Dưới đây là bảng tổng hợp các thông số kỹ thuật thường được công bố cho mỡ JSW JS1-EX. Lưu ý: Để có thông tin chính xác và đầy đủ nhất, vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật chính thức từ nhà sản xuất JSW hoặc LUBE Corporation.
Đặc Điểm | Thông Số Kỹ Thuật |
---|---|
Màu sắc | Vàng nhạt / Vàng |
Dạng | Bán rắn (Mỡ) |
Bao bì | Tuýp 700g / 700cc |
Độ đặc NLGI | NLGI 2 |
Loại dầu gốc | Dầu gốc khoáng |
Chất làm đặc | Mỡ Lithium |
Khả năng chịu tải | Cao |
Độ ổn định cơ học | Tuyệt vời |
Khả năng chống mài mòn | Tuyệt vời |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | Được thiết kế cho nhiệt độ cao lên đến 200°C |
Sản phẩm khác
- Mỡ Panasonic N510048190AA (LCG100)
- Mỡ Tản Nhiệt Shin-etsu KS-609
- Mỡ Bôi Trơn BIRAL NMG
- Mỡ Bôi Trơn KURODA C
- Mỡ Bôi Trơn KYODO ADLEX GREASE Chính Hãng
- Mỡ Bôi Trơn NSK MTS Tốc Độ Cao
- Mỡ Chịu Nhiệt Shell Stamina RL 0 1 2
- Mỡ KYODO Powerlite WR No. 2
- Mỡ Pyronoc Universal N6C Chính Hãng
- Mỡ Công Nghiệp Houghton AQUASHIELD