
Bạn đang tìm kiếm loại mỡ bôi trơn hiệu suất cao có khả năng chịu tải trọng nặng và hoạt động bền bỉ trong các điều kiện khắc nghiệt?
Mỡ bôi trơn COSMO DYNAMAX EP NO.0, NO.1 và NO.2 từ COSMO Oil Lubricants Nhật Bản chính là sự lựa chọn tối ưu dành cho bạn. Được phát triển dựa trên công nghệ tiên tiến, dòng sản phẩm mỡ chịu cực áp gốc Lithium này mang đến khả năng bảo vệ vượt trội, kéo dài tuổi thọ thiết bị và tối ưu hóa hiệu suất hoạt động trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
COSMO DYNAMAX EP là gì?
COSMO DYNAMAX EP là dòng mỡ bôi trơn đa dụng gốc Lithium, chứa các phụ gia chịu cực áp đặc biệt, giúp tạo ra màng bôi trơn bền vững ngay cả dưới tải trọng cực lớn và va đập mạnh. Dòng sản phẩm này có ba cấp độ NLGI khác nhau: NO.0, NO.1 và NO.2, phù hợp với các yêu cầu độ sệt và ứng dụng cụ thể.
Những Lợi Ích Vượt Trội của Mỡ COSMO DYNAMAX EP
- Khả Năng Chịu Tải Siêu Hạng: Ngăn ngừa mài mòn bất thường và kẹt xước, bảo vệ hiệu quả các bộ phận chịu tải nặng.
- Chịu Nhiệt Xuất Sắc: Duy trì độ ổn định và hiệu suất bôi trơn ngay cả ở nhiệt độ hoạt động cao.
- Ổn Định Cơ Học Tuyệt Vời: Cấu trúc mỡ bền vững, ít bị phá vỡ dưới tác động cắt xé mạnh, giữ nguyên độ sệt phù hợp sau thời gian dài sử dụng.
- Kháng Nước và Chống Gỉ Sét Hiệu Quả: Không bị rửa trôi hoặc nhũ hóa khi tiếp xúc với nước, bảo vệ thiết bị khỏi ăn mòn.
- Chống Oxy Hóa Vượt Trội: Kéo dài tuổi thọ mỡ và chu kỳ bảo dưỡng nhờ khả năng chống lại sự xuống cấp do oxy hóa ở nhiệt độ cao.
- Phạm Vi Nhiệt Độ Hoạt Động Rộng: Linh hoạt sử dụng trong nhiều môi trường và điều kiện thời tiết khác nhau.
Ứng Dụng Đa Dạng
Mỡ COSMO DYNAMAX EP được khuyến nghị sử dụng rộng rãi cho các loại máy móc công nghiệp yêu cầu khả năng chịu tải trọng cao, bao gồm:
- Vòng bi (Bạc đạn)
- Hộp số và Bánh răng
- Các bề mặt trượt
- Máy móc ngành thép
- Máy móc xây dựng
- Máy móc nông nghiệp
- Thiết bị trên xe cơ giới
Đặc biệt, COSMO DYNAMAX EP NO.0 và NO.1 với đặc tính chảy tốt hơn còn rất phù hợp cho các hệ thống bôi trơn tập trung.
Thông Số Kỹ Thuật Tiêu Biểu
Dưới đây là bảng tổng hợp thông số kỹ thuật tiêu biểu của dòng mỡ COSMO DYNAMAX EP. Xin lưu ý các giá trị này có thể thay đổi nhỏ tùy thuộc vào lô sản xuất hoặc phiên bản sản phẩm cụ thể. Để có thông tin chính xác nhất, vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật (TDS) chính thức từ nhà sản xuất.
Đặc Tính | COSMO DYNAMAX EP NO. 0 | COSMO DYNAMAX EP NO. 1 | COSMO DYNAMAX EP NO. 2 |
---|---|---|---|
Cấp Độ NLGI | 0 | 1 | 2 |
Chất Làm Đặc | Lithium | Lithium | Lithium |
Ngoại Quan | Dạng mỡ màu vàng nhạt / Hổ phách sẫm, đục | Nâu nhạt / Vàng | Nâu vàng / Dạng bơ |
Độ Xuyên Kim Đã Trộn (25°C) | 370 | Không có thông tin cụ thể | 280 |
Điểm Nhỏ Giọt (°C) | 194 | Không có thông tin cụ thể | 185 |
Loại Dầu Gốc | Tổng hợp (cho biến thể nhiệt độ thấp) / Khoáng | Khoáng | Khoáng |
Độ Nhớt Động Học Dầu Gốc (100°C, mm²/s) | 6.008 (cho biến thể nhiệt độ thấp) | ~15.6 (ước tính từ nguồn tham khảo) | Không có thông tin cụ thể |
Phạm Vi Nhiệt Độ Hoạt Động (°C) | -30 đến 130 (Tổng quát EP) / -60 đến 110 (Biến thể nhiệt độ thấp) | -30 đến 130 | -30 đến 130 |
Độ Ổn Định Oxy Hóa (99°C, 100hr, kPa) | 30 | Không có thông tin cụ thể | Không có thông tin cụ thể |
Khả Năng Chịu Tải | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc |
Quy Cách Đóng Gói
Mỡ COSMO DYNAMAX EP có nhiều quy cách đóng gói khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng:
- Phuy 180kg
- Xô 16kg
- Thùng 2.5kg
- Tuýp 400g
- Tuýp 300g
(Lưu ý: Các quy cách đóng gói có thể khác nhau tùy theo cấp độ mỡ và nhà cung cấp tại từng khu vực.)
Sản phẩm khác
- Mỡ Bôi Trơn Divinol Lithogrease 000
- Mỡ Bôi Trơn Daikin GKL-2-50 Lubmax DL-2T
- Mỡ Bôi Trơn BIRAL NMG
- Mỡ Bôi Trơn NSK NSL
- Mỡ Tản Nhiệt Shin-etsu KS-609
- Mỡ Bôi Trơn YAMADA MMG-400-MP
- Mỡ Bôi Trơn Bánh Răng Hở OMEGA 73
- Mỡ Bôi Trơn LUBE NS1-7 Cho Máy Ép Phun
- Mỡ Bôi Trơn OKS 250
- Mỡ Silicone Cách Điện Shin-etsu KS-64