
Bạn đang tìm kiếm một loại mỡ bôi trơn bánh răng hở có khả năng hoạt động bền bỉ trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt? OMEGA 73 Grease chính là giải pháp tối ưu mà bạn không thể bỏ qua. Được thiết kế đặc biệt để bảo vệ các hệ thống bánh răng hở trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt tại Việt Nam, OMEGA 73 mang đến hiệu suất vượt trội và tuổi thọ kéo dài cho thiết bị của bạn.
Tính năng của mỡ OMEGA 73
OMEGA 73 không chỉ là một loại mỡ bôi trơn thông thường. Với công thức đặc biệt, sản phẩm này sở hữu những tính năng ưu việt sau:
- Khả năng chống nước tuyệt vời: Hoàn toàn không bị rửa trôi bởi mưa, nước biển hay các điều kiện ẩm ướt, đảm bảo bôi trơn liên tục.
- Độ bám dính siêu việt: Bám chặt vào bề mặt kim loại, chống văng bắn và trôi chảy, duy trì lớp màng bôi trơn hiệu quả.
- Khả năng chịu áp lực cực cao: Chứa các phụ gia chịu cực áp (EP) giúp ngăn ngừa tiếp xúc kim loại trực tiếp, chống mài mòn, trầy xước và kẹt cứng dưới tải trọng lớn.
- Dải nhiệt độ hoạt động rộng: Duy trì hiệu suất ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -8°C đến +200°C, phù hợp với nhiều điều kiện vận hành khác nhau.
- Bảo vệ chống ăn mòn: Ngăn chặn sự hình thành rỉ sét và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của bánh răng và các bộ phận liên quan.
- Khả năng làm kín tuyệt hảo: Giúp ngăn chặn bụi bẩn và các chất gây ô nhiễm xâm nhập vào hệ thống, bảo vệ thiết bị khỏi hư hỏng.
- Giảm tiếng ồn và rung động: Tính chất đệm của mỡ giúp giảm thiểu tiếng ồn và rung động trong quá trình vận hành.
- Kéo dài chu kỳ bôi trơn: Nhờ khả năng bám dính và chịu tải vượt trội, OMEGA 73 giúp kéo dài đáng kể khoảng thời gian giữa các lần bôi trơn, tiết kiệm chi phí và thời gian bảo trì.
Ứng Dụng Tiêu Biểu
OMEGA 73 Grease lý tưởng cho việc bôi trơn các hệ thống bánh răng hở trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Cần cẩu
- Tời
- Máy bơm gió
- Máy bơm nước
- Tời kéo
- Thiết bị hạng nặng
- Máy kéo gỗ
- Ròng rọc đường sắt
- Tàu điện dốc
- Cáp treo
- Máy móc trong ngành xây dựng và khai thác mỏ
- Và nhiều ứng dụng khác đòi hỏi chất lượng bôi trơn chịu thời tiết khắc nghiệt.
Thông Số Kỹ Thuật
Thuộc Tính Kỹ Thuật | Phương Pháp Thử ASTM | Kết Quả |
---|---|---|
Cấp độ NLGI | 0 hoặc 2 | |
Màu sắc | Đen | |
Độ xuyên kim sau khi gia công ở 25°C (77°F) | D-217 | 265-295 |
Độ nhớt động học ở 100°C | D-455 | 72 cSt |
Độ nhớt động học ở 40°C | D-455 | 1488 cSt |
Chỉ số độ nhớt (VI) | D-2270 | 111 tối thiểu |
Điểm chớp cháy, tối thiểu | D-92 | 254°C (489°F) |
Điểm đông đặc | D-97 | -12°C (10.4°F) |
Điểm nhỏ giọt | D-2265 | Không |
Độ ổn định cuộn (thay đổi độ xuyên kim) | D-1831 | 6.0 tối đa |
Khả năng chịu tải Timken OK, tối thiểu | D-2509 | 40 lbs |
Khả năng chống rỉ sét | D-1743 | Đạt |
Độ tách dầu sau 500 giờ | D-1742 | Không có dấu vết |
Tỷ trọng tương đối | 0.9 | |
Mùi | Mùi dầu khoáng | |
Độ hòa tan trong nước | Không hòa tan | |
Khả năng chống nước | Có | |
Dải nhiệt độ hoạt động | -8°C đến 200°C |
Sản phẩm khác
- Mỡ Bôi Trơn LUBE NS1-7 Cho Máy Ép Phun
- Mỡ Bôi Trơn AUTOL TOP 2000
- Mỡ Bôi Trơn Chịu Nhiệt Cao Yamaichi NS1001
- Mỡ Tản Nhiệt Shin-etsu KS-609
- Shin-Etsu KS-61: Mỡ Bôi Trơn & Tách Khuôn Silicone
- Mỡ Bôi Trơn YAMADA MMG-400-MP
- Mỡ FLOIL G-355
- Mỡ Panasonic N510048190AA (LCG100)
- Mỡ Bôi Trơn Daikin GKL-2-50 Lubmax DL-2T
- Mỡ Bôi Trơn Đa Dụng YAMADA MMG-80.MP