
Bạn đang tìm kiếm một loại mỡ bôi trơn chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt cho các bộ giảm tốc Nabtesco? Hãy khám phá VIGOGREASE RE0, một sản phẩm mỡ bò chuyên dụng, mang đến hiệu suất vượt trội và tuổi thọ lâu dài cho hệ thống của bạn.
VIGOGREASE RE0 không chỉ là một loại mỡ bôi trơn thông thường. Đây là sản phẩm được phát triển bởi Nabtesco, nhà sản xuất hàng đầu thế giới về bộ giảm tốc chính xác, đặc biệt là cho các ứng dụng robot công nghiệp. Với công thức độc đáo, VIGOGREASE RE0 đảm bảo bôi trơn tối ưu, giảm thiểu ma sát và mài mòn, giúp các bộ giảm tốc Nabtesco hoạt động trơn tru và hiệu quả trong thời gian dài.
Tại sao nên chọn VIGOGREASE RE0 cho bộ giảm tốc Nabtesco của bạn?
- Độ bền mài mòn tuyệt vời: VIGOGREASE RE0 được pha chế để chịu được áp lực cao và tải trọng lớn, bảo vệ các bộ phận quan trọng của bộ giảm tốc khỏi mài mòn.
- Mỡ Lithium EP (Extreme Pressure): Cung cấp khả năng chịu cực áp vượt trội, đảm bảo bôi trơn hiệu quả ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
- Gốc dầu tổng hợp và khoáng: Sự kết hợp này mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu suất bôi trơn và khả năng hoạt động trong nhiều điều kiện nhiệt độ.
- Chứa hợp chất Molybdenum hữu cơ: Tăng cường khả năng chống mài mòn và giảm ma sát, nâng cao hiệu suất tổng thể của hệ thống.
- Độ mềm phù hợp: VIGOGREASE RE0 có độ mềm lý tưởng để dễ dàng tiếp cận các điểm bôi trơn phức tạp bên trong bộ giảm tốc, đảm bảo bôi trơn toàn diện.
- Kéo dài tuổi thọ bôi trơn: Công thức đặc biệt giúp VIGOGREASE RE0 duy trì hiệu quả bôi trơn trong thời gian dài, giảm tần suất bảo trì và chi phí vận hành.
- Ứng dụng chuyên biệt cho giảm tốc Nabtesco: Được thiết kế và kiểm nghiệm để tương thích hoàn hảo với các bộ giảm tốc Nabtesco, đặc biệt là trong lĩnh vực robot công nghiệp.
Ứng dụng chính của VIGOGREASE RE0
- Bộ giảm tốc chính xác Nabtesco sử dụng trong robot công nghiệp.
- Các bộ phận chuyển động quay khác trong hệ thống tự động hóa.
- Máy công cụ.
- Thiết bị đóng gói.
Thông Số Kỹ Thuật
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm VIGOGREASE RE0:
Chỉ Tiêu Kỹ Thuật | Phương Pháp Thử | Giá Trị VIGOGREASE RE0 |
---|---|---|
Chất làm đặc | - | Xà phòng Lithium |
Dầu gốc | - | Dầu gốc bán tổng hợp |
Độ nhớt động học dầu gốc ở 40°C (mm²/s) | ASTM D 445 | 81.3 |
Hình thức bên ngoài | - | Màu vàng nhạt, bán lỏng |
Độ xuyên kim sau khi gia công | ASTM D 217 | 385 |
Điểm nhỏ giọt (°C) | ASTM D 566 | 190 |
Ăn mòn lá đồng (100°C, 24h) | ASTM D 4048 | Không thay đổi sang đen |
Độ bay hơi (99°C, 22h) (%) | ASTM D 972 | 1.00 |
Độ ổn định oxy hóa (99°C, 100h) (kPa) | ASTM D 942 | 20 |
Độ ổn định làm việc | FTMS 791C-313 | 400 |
Mô-men xoắn ở nhiệt độ thấp (-30°C) Khởi động (mN·m) | ASTM D 1478-63 | 220 |
Mô-men xoắn ở nhiệt độ thấp (-30°C) Hoạt động (mN·m) | ASTM D 1478-63 | 32 |
Thí nghiệm 4 bi chịu cực áp (L.N.S.L) (N) | ASTM D 2596 | 1236 |
Thí nghiệm 4 bi chịu cực áp (W.P.) (N) | ASTM D 2596 | 3089 |
Thí nghiệm 4 bi chịu cực áp (L.W.I.) (kgf) | ASTM D 2596 | 520 |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C) | - | -40 đến 130 |
Tỷ trọng ở 25°C (g/cm³) | - | 0.90 |
Điểm chớp cháy (°C) | Phương pháp Seta Flash | 195 |
Thành phần chính
- Dầu gốc (Dầu khoáng tinh chế, dầu gốc tổng hợp): 85-95%
- Chất làm đặc (Xà phòng Lithium): <10%
- Phụ gia EP (Hợp chất Molybdenum, hợp chất kẽm): <5%
- Phụ gia khác: <5%
Sản phẩm khác
- Mỡ FLOIL G-355
- Mỡ Bôi Trơn NSK AS2 Chính Hãng
- Mỡ Bôi Trơn Daikin GKL-2-50 Lubmax DL-2T
- Shin-Etsu KS-61: Mỡ Bôi Trơn & Tách Khuôn Silicone
- Mỡ Bôi Trơn NSK MTS Tốc Độ Cao
- Mỡ Bôi Trơn AUTOL TOP 2000
- Mỡ Silicone Shin-etsu G-40M
- Mỡ Bôi Trơn OKS 250
- Mỡ Chân Không Apiezon T Chính Hãng
- Mỡ Pyronoc Universal N6C Chính Hãng