
Bạn đang tìm kiếm một loại mỡ bôi trơn vòng bi đa năng, chịu nhiệt tốt và đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu cho máy móc của mình? Hãy khám phá Arcanol MULTITOP từ Schaeffler (FAG) - lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng vòng bi đòi hỏi khắt khe.
Arcanol MULTITOP không chỉ là một loại mỡ bôi trơn thông thường. Đây là sản phẩm được thiết kế đặc biệt để mang lại hiệu suất vượt trội trong nhiều điều kiện vận hành khác nhau, từ tải trọng trung bình đến cao, nhiệt độ thấp đến cao, và dải tốc độ cực kỳ rộng. Với thành phần độc đáo kết hợp giữa dầu gốc khoáng và tổng hợp (SHC) cùng chất làm đặc lithium, Arcanol MULTITOP đảm bảo tuổi thọ lâu dài và độ tin cậy cao cho vòng bi và các thiết bị liên quan.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Arcanol MULTITOP
- Đa năng tuyệt vời: Phù hợp với nhiều loại vòng bi khác nhau, bao gồm vòng bi cầu và vòng bi trụ.
- Khả năng chịu tải cao: Hoạt động hiệu quả dưới tải trọng trung bình đến cao.
- Khởi động dễ dàng ở nhiệt độ thấp: Đảm bảo bôi trơn hiệu quả ngay cả khi nhiệt độ xuống thấp.
- Dải nhiệt độ hoạt động rộng: Từ -50°C đến +140°C, đáp ứng nhu cầu của nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
- Dải tốc độ cực rộng: Thích hợp cho các ứng dụng có tốc độ quay rất cao.
- Khả năng tái bôi trơn tốt: Giúp việc bảo trì và bôi trơn định kỳ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
- Khả năng chống nước tốt: Bảo vệ vòng bi khỏi tác động của nước và độ ẩm.
- Bảo vệ chống ăn mòn: Ngăn ngừa sự hình thành rỉ sét và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ vòng bi.
Ứng Dụng Phổ Biến
Arcanol MULTITOP được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:
- Ngành thép: Bôi trơn vòng bi trong các nhà máy cán thép.
- Ngành xây dựng: Sử dụng cho các loại máy móc xây dựng.
- Ngành dệt may: Bôi trơn trục chính của máy kéo sợi và máy nghiền.
- Ngành ô tô: Ứng dụng trong các bộ phận khác nhau của ô tô.
- Các loại máy móc công nghiệp: Phù hợp với nhiều loại máy móc hoạt động dưới tải trọng và tốc độ khác nhau.
- Trong một số trường hợp đặc biệt, có thể sử dụng cho vòng bi đỡ tang trống.
Thông Số Kỹ Thuật
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm mỡ bôi trơn vòng bi Arcanol MULTITOP:
Thuộc Tính Kỹ Thuật | Đơn Vị | Phương Pháp Thử | Giá Trị |
---|---|---|---|
Cấp độ NLGI | DIN 51818 | 2 | |
Chất làm đặc | Lithium Soap | ||
Loại dầu gốc | Bán Tổng Hợp | ||
Độ xuyên kim sau khi làm việc | 0.1 mm | DIN ISO 2137 | 265-295 |
Điểm nhỏ giọt | °C | DIN ISO 2176 | ≥ 190 |
Khoảng nhiệt độ hoạt động | °C | -50 đến +140 | |
Nhiệt độ giới hạn liên tục | °C | 80 | |
Hệ số tốc độ | mm/phút | 800,000 (Vòng bi cầu & trụ) / 350,000 (Vòng bi khác) | |
Độ nhớt dầu gốc ở 40°C | mm²/s | DIN 51562 - 1 | 82 |
Độ nhớt dầu gốc ở 100°C | mm²/s | DIN 51562 - 1 | 12.5 |
Tỷ trọng ở 20°C | kg/dm³ | 0.9 | |
Khả năng chống nước | DIN 51807 - 1 | 1-90 | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Cấp độ ăn mòn | DIN 51802, DIN 51811 | ≤ 0/0 (≤ 2 với 0.5% NaCl) |
Ăn mòn đồng (24 giờ / 140°C) | Cấp độ ăn mòn | DIN 51825 | ≤ 2 |
Thử nghiệm FE9 (Tuổi thọ mỡ bôi trơn) | giờ (h) | DIN 51821-02 | F50 ≥ 200 |
Thử nghiệm FE8 (Độ mài mòn - 500 giờ) | mg | DIN 51819 | vWk50 ≤ 35 |
Mô-men xoắn ở nhiệt độ thấp (-40°C) | Nmm | IP 186 | Khởi động: 635 / Ổn định: 49 |
Các Loại Bao Bì
Arcanol MULTITOP có sẵn trong các loại bao bì sau:
- Hộp 400 g
- Lon 1 kg
- Xô 5 kg
- Tuýp 250 g
Sản phẩm khác
- Mỡ Bôi Trơn Chịu Cực Áp COSMO DYNAMAX EP
- Mỡ Bôi Trơn NSK MTE
- Mỡ Bôi Trơn Robot MOLYWHITE A Chính Hãng
- Mỡ Bôi Trơn LUBE NS1-7 Cho Máy Ép Phun
- Mỡ Bôi Trơn YAMADA MMG-400-MP
- Mỡ Chân Không Apiezon T Chính Hãng
- Mỡ Bôi Trơn KURODA C
- Mỡ Panasonic N510048190AA (LCG100)
- Mỡ Bôi Trơn Divinol Lithogrease 000
- Mỡ Silicone Shin-etsu G-40M