
Bạn đang tìm kiếm một loại keo dán đáng tin cậy, có khả năng kết dính mạnh mẽ trên nhiều loại vật liệu khác nhau, chịu được nhiệt độ khắc nghiệt và mang lại độ bền vượt trội? Hãy cùng khám phá CEMEDINE Super-X 8008 – dòng keo elastic một thành phần đột phá từ Nhật Bản, được mệnh danh là giải pháp kết nối toàn diện cho mọi ứng dụng từ công nghiệp đến đời sống hàng ngày.
CEMEDINE Super-X 8008 không chỉ là keo dán thông thường. Đây là sự kết hợp hoàn hảo của các tính năng ưu việt: độ bám dính ban đầu cực nhanh, khả năng kết dính đàn hồi và công thức không chứa dung môi độc hại. Điều này tạo nên một sản phẩm an toàn, dễ sử dụng và mang lại hiệu quả kết dính lâu dài không ngờ.
Tại Sao CEMEDINE Super-X 8008 Là Lựa Chọn Hàng Đầu?
- Khô Nhanh Chóng Ngay Nhiệt Độ Phòng: Chỉ cần độ ẩm trong không khí, keo sẽ bắt đầu quá trình lưu hóa và đạt độ bám dính ban đầu chỉ sau khoảng 10 phút. Tiết kiệm thời gian và không cần các phương pháp cố định tạm thời phức tạp.
- Kết Dính Đa Vật Liệu: Dù là kim loại, nhựa (bao gồm cả các loại nhựa khó dán), cao su, gốm sứ hay vật liệu khác, Super-X 8008 đều thể hiện khả năng kết dính xuất sắc. Giờ đây, bạn không cần phải sử dụng nhiều loại keo khác nhau cho từng vật liệu.
- Độ Bền Vượt Trội: Keo Super-X 8008 tạo ra mối dán đàn hồi, chịu được sự giãn nở và co lại của vật liệu do thay đổi nhiệt độ. Sản phẩm duy trì hiệu quả kết dính trong dải nhiệt độ rộng từ -60°C đến 120°C, chống rung động, va đập và các điều kiện môi trường khắc nghiệt khác.
- An Toàn và Thân Thiện Môi Trường: Công thức không chứa dung môi giúp giảm thiểu mùi khó chịu và rủi ro về sức khỏe. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn về môi trường như RoHS.
- Dễ Dàng Sử Dụng: Keo một thành phần, chỉ cần bôi trực tiếp lên bề mặt cần dán, không yêu cầu pha trộn phức tạp.
Ứng Dụng Phổ Biến Của CEMEDINE Super-X 8008
CEMEDINE Super-X 8008 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Dán các chi tiết yêu cầu độ bám dính ban đầu nhanh.
- Kết nối các vật liệu khác loại có hệ số giãn nở nhiệt khác nhau.
- Các ứng dụng cần độ bền cao, chịu được chu kỳ nhiệt và rung động liên tục.
- Sửa chữa, lắp ráp trong ngành điện tử, ô tô, thiết bị gia dụng.
- Dán bảng mạch, linh kiện điện tử, biến áp, nguồn điện.
- Chống thấm, chống ẩm cho các bộ phận điện tử nhạy cảm.
Thông Số Kỹ Thuật
CEMEDINE Super-X 8008 có nhiều biến thể về màu sắc và độ nhớt (như White, Black, Clear, L Black, LL Black), thông số kỹ thuật có thể thay đổi đôi chút giữa các loại. Dưới đây là bảng tổng hợp thông số điển hình:
Đặc Tính | Đơn Vị | Super X 8008 (Trắng) | Super X 8008 Đen | Super X 8008 Trong | Super X 8008 L Đen | Super X 8008 LL Đen |
---|---|---|---|---|---|---|
Thành Phần Chính | - | Polymer biến tính Silyl | Polymer biến tính Silyl | Polymer biến tính Silyl | Polymer biến tính Silyl | Polymer biến tính Silyl |
Ngoại Quan | - | Dạng sệt trắng | Dạng sệt đen | Dạng sệt vàng nhạt/trong | Dạng sệt đen | Dạng sệt đen |
Độ Nhớt (23°C) | Pa·s | 90 | 90 | 65 | 24 | 14 |
Tỷ Trọng Riêng (23°C) | g/cm³ | 1.26 - 1.27 | 1.26 - 1.27 | 1.07 | 1.24 - 1.25 | 1.21 - 1.22 |
Thời Gian Khô Bề Mặt (23°C/50%RH) | phút | 11 | 11 | 8 - 8.5 | 11 | 11 - 12 |
Độ Bền Kéo Cắt | N/mm² (sau 7 ngày) | 3.7 - 4.0 | 3.7 - 4.0 | 3.4 - 3.5 | 3.2 - 3.5 | 2.9 - 3.3 |
Độ Bền Bóc | N/mm (sau 7 ngày) | 2.5 - 2.0 | 2.5 - 2.0 | 1.7 - 3.4 | 2.4 - 2.1 | 1.8 - 1.0 |
Độ Cứng | - | 48 - 43 | 48 - 43 | 49 - 50 | 39 - 35 | 34 |
Điểm Chuyển Hóa Thủy Tinh | °C | -63 | -63 | -64 | -68 | -61 - -59 |
Độ Bền Đứt | N/mm² | 1.8 - 2.5 | 1.8 - 2.5 | 1.6 - 4.0 | 0.9 - 1.3 | 0.7 - 0.9 |
Độ Giãn Dài Khi Đứt | % | 220 - 200 | 220 - 200 | 150 - 167 | 300 - 320 | 275 - 200 |
Hệ Số Giãn Nở Tuyến Tính | /°C | 2.1 x 10⁻⁴ | 2.1 x 10⁻⁴ | 1.8 x 10⁻⁴ | 2.4 x 10⁻⁴ | 3.6 x 10⁻⁴ |
Điện Trở Khối | Ω·cm | 1.1 x 10¹² | 4.7 x 10¹¹ | 1.3 x 10¹² | 1.2 x 10¹² | 1.0 x 10¹² |
Hằng Số Điện Môi (100Hz) | - | 6.15 | 7.07 | 3.89 | 6.99 | 6.56 |
Tang Góc Tổn Hao Điện Môi (100Hz) | - | 0.22 | 0.34 | 0.11 | 0.24 | 0.25 |
Phạm Vi Nhiệt Độ Sử Dụng | °C | -60 đến 120 | -60 đến 120 | -60 đến 120 | -60 đến 120 | -60 đến 120 |
Lưu ý: Các thông số trên là giá trị tiêu biểu và có thể thay đổi tùy thuộc vào từng lô sản phẩm, điều kiện thử nghiệm và môi trường lưu hóa.
Để có thông tin chi tiết và chính xác nhất cho ứng dụng của bạn, vui lòng tham khảo Tài liệu Kỹ thuật (TDS) chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp của CEMEDINE. Luôn đọc và tuân thủ Hướng dẫn An toàn Vật liệu (SDS) trước khi sử dụng sản phẩm.
Sản phẩm khác
- Chai Xịt Tẩy Dầu Mỡ Rivolta A.C.S. 3 Spray
- Sơn Phủ Bản Mạch HumiSeal 1B73
- Keo Tản Nhiệt Electrolube HTC Không Silicone
- Keo Chống Cháy CEMEDINE SX720W & SX720B
- Keo Epoxy Dán Kim Loại Nhựa Araldite AW 106 / HV 953 U
- Keo Dán Kín Nước Biển 3M 5200
- Lớp Lót Silicone DOWSIL PR-1200 RTV
- Keo Silicone Chịu Nhiệt ELASTOSIL E43 N
- Chất Tăng Cường Độ Bám Dính Aktivator-100
- HumiSeal 1B31: Lớp Phủ Bảo Vệ Mạch In Acrylic