
Trong thế giới công nghệ ngày càng phát triển, việc quản lý nhiệt độ cho các thiết bị điện tử trở nên vô cùng quan trọng để đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ. DOWSIL 340 Heat Sink Compound, một sản phẩm nổi tiếng từ Dow Corning, là giải pháp keo tản nhiệt lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
DOWSIL 340 là một hợp chất chất dẫn nhiệt màu trắng, không đóng rắn và không chảy, được thiết kế đặc biệt để cải thiện khả năng tản nhiệt giữa các thiết bị điện tử và bộ phận làm mát như tản nhiệt. Với công thức độc đáo, sản phẩm này giúp loại bỏ nhiệt lượng dư thừa một cách hiệu quả, đảm bảo các linh kiện điện tử hoạt động trong phạm vi nhiệt độ an toàn.
Tại Sao Nên Chọn DOWSIL 340?
- Hiệu suất tản nhiệt vừa phải: Cung cấp khả năng truyền nhiệt hiệu quả, giúp các thiết bị điện tử hoạt động mát mẻ hơn.
- Không chảy: Duy trì vị trí ổn định, không bị chảy hoặc lan ra các khu vực không mong muốn.
- Không cần đóng rắn: Dễ dàng sử dụng, không yêu cầu thời gian hoặc quy trình đóng rắn phức tạp.
- Độ ổn định cao: Chịu được nhiệt độ cao lên đến khoảng 177°C mà không bị thay đổi đáng kể về tính chất.
- Độ chảy máu thấp: Hạn chế tối đa sự tách dầu silicone, đảm bảo hiệu suất lâu dài.
- Tính chất điện môi tốt: Có thể được sử dụng trong một số ứng dụng điện áp cao như một chất ức chế corona.
- Tuân thủ tiêu chuẩn MIL-DTL-47113: Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt của quân đội.
Ứng Dụng Rộng Rãi
DOWSIL 340 Heat Sink Compound được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Ghép nối nhiệt giữa các thiết bị điện tử (transistor, diode, SCR) và tản nhiệt.
- Ứng dụng trong động cơ máy bay nơi cần khả năng tản nhiệt tốt.
- Sử dụng như một chất ức chế corona điện áp cao trong các kết nối của biến áp hồi tiếp và TV.
- Trong các thiết bị điện tử tiêu dùng và công nghiệp khác nhau để cải thiện hiệu suất và độ tin cậy.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của DOWSIL™ 340 Heat Sink Compound:
Thuộc Tính | Đơn Vị | Giá Trị |
---|---|---|
Màu sắc | Trắng | |
Độ xuyên thấu (chưa làm việc) | 1/10 mm | 300 |
Độ xuyên thấu (làm việc 60 lần) | 1/10 mm | 275 |
Độ xuyên thấu (làm việc 100,000 lần) | 1/10 mm | 245 |
Độ chảy máu (sau 24 giờ ở 200°C) | % | 0.05 |
Độ bay hơi (sau 24 giờ ở 200°C) | % | 0.5 |
Điểm nhỏ giọt | °F (°C) | 570 (300) |
Tỷ trọng ở 25°C | 2.1 | |
Độ dẫn nhiệt (Hệ số K) | cal/sec-cm-°C | 0.0014 |
W/m·K | 0.67 | |
Độ bền điện môi | volts/mil | 210 |
Điện trở hồ quang | giây | 165 |
Hằng số điện môi (ở 100 Hz) | 5 | |
Hằng số điện môi (ở 100 kHz) | 5 | |
Hệ số tiêu tán (ở 100 Hz) | 0.01 | |
Hệ số tiêu tán (ở 100 kHz) | 0.02 | |
Độ nhớt | cP (mPa·s) | 542,000 |
Điện trở nhiệt ở 40 psi | °C·cm²/W | 0.16 |
Độ xuyên thấu (đã làm việc) | 1/10 mm | 290 |
Độ bay hơi | % | 0.38 |
Tuổi thọ khi bảo quản ở 38°C | tháng | 60 |
Thành Phần Chính
- Oxit kẽm
- Polydimethylsiloxane (Dầu silicone)
- Chất độn oxit kim loại
Lưu Ý Khi Sử Dụng
- Để đảm bảo an toàn khi sử dụng, vui lòng tham khảo Bảng Dữ Liệu An Toàn Sản Phẩm (SDS) trước khi thao tác. SDS có sẵn từ nhà cung cấp hoặc đại diện của Dow.
Sản phẩm khác
- Keo KONISHI SL220W & SL220B
- LOXEAL 18-10: Keo làm kín ren ống khí, nước, dầu
- Keo Dán Kết Cấu Plexus MA310
- Sơn Phủ Polyurethane 1K HumiSeal 1A33
- Chất Tẩy Rửa Đa Năng Micro-90
- Keo LOCTITE 128068
- Keo Làm Kín Elring Curil T2 Không Hóa Rắn
- Keo In Lụa 3M SP-7533
- Chất Phủ Dẫn Điện KONTAKT GRAPHIT 33
- Keo TEROSON PU 6700