
Bạn đang tìm kiếm một loại keo dán kết cấu công nghiệp mạnh mẽ, đa năng và dễ sử dụng? Hãy khám phá Plexus MA310, một sản phẩm keo methacrylate hai thành phần được thiết kế đặc biệt để kết dính các vật liệu nhựa nhiệt rắn, kim loại và composite trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Plexus MA310 nổi bật với khả năng kết hợp giữa độ bền cao, độ cứng vượt trội và khả năng làm việc với nhiều loại vật liệu khác nhau. Với tỷ lệ pha trộn đơn giản 1:1, sản phẩm này mang lại hiệu quả kết dính đáng tin cậy, giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm của bạn.
Các Tính Năng và Ưu Điểm Nổi Bật của Keo Dán Plexus MA310
- Thời gian làm việc vừa phải: 15-18 phút ở 23°C, cho phép bạn có đủ thời gian để định vị và cố định các bộ phận.
- Thời gian đông kết nhanh: 30-55 phút ở 23°C để đạt được độ bền cầm nắm, giúp tăng tốc độ sản xuất.
- Tỷ lệ pha trộn dễ dàng: 1:1 theo thể tích và trọng lượng, giảm thiểu sai sót trong quá trình sử dụng.
- Độ bền và độ cứng cao: Tạo ra các mối nối chắc chắn, chịu được tải trọng lớn.
- Khả năng điền khe hở tốt: Có thể điền các khe hở lên đến 3.2 mm (hoặc 4 mm theo một số nguồn), lý tưởng cho các bề mặt không hoàn toàn khớp nhau.
- Khả năng kết dính đa dạng vật liệu: Phù hợp với ABS, Acrylics, FRP, Gelcoats, Thép (carbon và không gỉ), PVC, Polyesters (bao gồm DCPD modified), Nhôm, Styrenics, Urethanes (general) và Vinyl Esters. Một số nguồn còn đề cập đến Epoxy.
- Dạng gel không chảy: Dễ dàng thi công trên các bề mặt thẳng đứng hoặc trên cao.
- Kháng hóa chất tốt: Chịu được hydrocacbon, axit và bazơ yếu (pH 3-10), và các dung dịch muối.
- Đông cứng ở nhiệt độ phòng: Không cần gia nhiệt đặc biệt để đạt được độ bền tối ưu.
Ứng Dụng Phổ Biến của Keo Dán Kết Cấu Plexus MA310
Keo dán Plexus MA310 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Sản xuất ô tô và vận tải: Kết dính các bộ phận nội thất và ngoại thất, tấm ốp, và các cấu trúc composite.
- Ngành hàng hải: Lắp ráp tàu thuyền, kết dính các bộ phận làm từ composite và kim loại.
- Xây dựng và công nghiệp: Liên kết các tấm panel, cấu kiện kim loại và nhựa trong xây dựng.
- Sản xuất thiết bị thể thao: Kết dính các bộ phận làm từ composite và nhựa trong sản xuất xe đạp, ván trượt, v.v.
- Chế tạo và lắp ráp: Sử dụng trong nhiều quy trình chế tạo và lắp ráp khác nhau, yêu cầu độ bền và độ tin cậy cao.
Thông Số Kỹ Thuật
Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của keo dán Plexus MA310:
Thông Số Kỹ Thuật Khi Chưa Đông Cứng (ở Nhiệt Độ Phòng):
Thuộc Tính | Phần A (Keo) | Phần B (Chất xúc tác) | Hỗn Hợp Sau Khi Trộn |
---|---|---|---|
Màu sắc | Trắng nhạt | Vàng | Keo / Xám / Trắng nhạt |
Độ nhớt (cP) | 40,000 - 70,000 | 40,000 - 70,000 | 40,000 - 60,000 |
Tỷ trọng (lbs/gal) / (g/cc) | 8.3 (1.0) / 8.60 (1.03) | 7.8 (0.94) / 8.10 (0.97) | 8.0 (1.00) / 8.35 (1.00) |
Tỷ lệ trộn (theo thể tích) | 1 | 1 | 1:1 |
Tỷ lệ trộn (theo trọng lượng) | 1.0 | 1.0 | 1:1 |
VOC trong quá trình đông cứng (%) | < 1 (<10 g/L) / < 0.5 | < 0.5 | |
Điểm chớp cháy | 11°C / 9°C | ||
Thời hạn sử dụng (tháng) | 7 | 13 |
Thông Số Kỹ Thuật Sau Khi Đông Cứng (ở Nhiệt Độ Phòng):
Thuộc Tính | Giá Trị |
---|---|
Cường độ kéo | 24.1 – 31.0 MPa / 27.5 - 31 MPa / 30.4 – 37.2 MPa |
Mô đun đàn hồi kéo | 1034 – 1207 MPa / 1034 – 1206.5 MPa / 1641 - 2220 MPa |
Độ giãn dài khi đứt | 5 – 15 % / 5 - 15 % / 20 - 40 % |
Cường độ cắt trượt (lực kết dính) | 20.7 – 24.1 MPa (ở khe hở 0.75 mm) / 20.6 - 24.1 MPa |
Độ cứng | 80 Shore D |
Nhiệt độ hoạt động | -55°C – 121°C |
Khả năng điền khe hở | 0.75 mm – 3.2 mm / 1 mm đến 4 mm |
Tỷ trọng sau khi trộn | 1.00 g/cc |
Thời gian đông kết (đạt độ bền cầm nắm) | 45 – 55 phút / 30 – 35 phút |
Thời gian đạt 0.3 MPa | 46 phút (ở 15.6°C), 38-40 phút (ở 23.9°C), 20-22 phút (ở 32.2°C) |
Thời gian đạt 3.4 MPa | 52 phút (ở 15.6°C), 44-46 phút (ở 23.9°C), 24 phút (ở 32.2°C) |
Thời gian đạt 6.9 MPa | 58 phút (ở 15.6°C), 48-50 phút (ở 23.9°C), 25 phút (ở 32.2°C) |
Hướng Dẫn Sử Dụng Cơ Bản
- Đảm bảo bề mặt cần dán sạch sẽ, khô ráo và không dính bụi bẩn, dầu mỡ.
- Lắp ống keo vào súng bắn keo chuyên dụng.
- Lắp vòi trộn tĩnh vào đầu ống keo.
- Bóp nhẹ súng để đẩy một lượng nhỏ keo ra ngoài (khoảng một chiều dài vòi trộn) để đảm bảo keo được trộn đều.
- Bơm keo lên một hoặc cả hai bề mặt cần dán.
- Nhanh chóng ghép các bộ phận lại với nhau trong thời gian làm việc của keo.
- Cố định các bộ phận cho đến khi keo đạt đủ độ bền (thời gian đông kết).
Độ Kháng Hóa Chất
- Kháng tốt với: Hydrocacbon, axit và bazơ yếu (pH 3-10), dung dịch muối.
- Kém kháng với: Dung môi phân cực mạnh, axit và bazơ mạnh.
Sản phẩm khác
- Chất Tẩy Rửa Đa Năng Micro-90
- Keo In Lụa 3M SP-7533
- PSI RepairitQuik: Keo Dán Epoxy Siêu Chắc
- Chất Tăng Cường Độ Bám Dính Aktivator-100
- Gioăng Lỏng Threebond 1101
- Keo EPO-TEK 353ND Chịu Nhiệt Cao
- Keo Hàn Nguội METAFLUX 70-21
- Sơn Dẫn Điện Bạc Electrolube SCP
- Keo Loctite HHD 8540
- Chất chống hàn tạm thời LOCTITE MSC 1000S