Chất Bôi Trơn Công Nghiệp

EPO-TEK 353ND: Keo Epoxy 2 Thành Phần Cho Công Nghiệp Điện Tử và Y Tế

Ảnh Ảnh Keo EPO-TEK 353ND

EPO-TEK 353ND là loại keo epoxy hai thành phần, đóng rắn bằng nhiệt, nổi tiếng với khả năng chịu nhiệt độ cao vượt trội và độ tin cậy đã được kiểm chứng trong các ứng dụng khắt khe thuộc nhiều ngành công nghiệp khác nhau như bán dẫn, hybrid, sợi quang và y tế. Với hiệu suất mạnh mẽ, đây là lựa chọn hàng đầu cho các tác vụ kết dính, làm kín và đổ khuôn đòi hỏi khắt khe.

Sản phẩm này tồn tại dưới dạng hệ thống hai thành phần với tỷ lệ pha trộn tiện lợi 10:1 theo trọng lượng (Phần A: Phần B). Trước khi đóng rắn, keo có dạng lỏng dễ chảy và chuyển sang màu hổ phách khi được đóng rắn đúng cách.

Đặc điểm nổi bật của EPO-TEK 353ND là khả năng chịu nhiệt độ cao, có thể hoạt động liên tục ở 200°C và chịu được nhiệt độ lên tới 300-400°C trong thời gian ngắn. Keo cũng có khả năng kháng hóa chất và dung môi tuyệt vời.

Ứng dụng tiêu biểu

EPO-TEK 353ND được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Sợi quang: Làm kín sợi quang trong ống nối, truyền ánh sáng trong dải bước sóng 800-1550 nm, đóng gói linh kiện sợi quang, căn chỉnh quang chủ động và làm kín môi trường cho các gói quang. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn Telecordia 1221.
  • Bán dẫn: Kết nối wafer-to-wafer, chế tạo thiết bị MEMS và underfill cho flip-chip.
  • Vi điện tử Hybrid: Cung cấp các mối hàn gần như kín khí và UHV trong các thiết bị cảm biến và đóng gói chịu nhiệt độ cao.
  • Thiết bị y tế: Đổ khuôn bó sợi quang trong ống nội soi và dây dẫn sáng, kết dính nhiều loại vật liệu trong các thiết bị catheter (stent, dây dẫn hướng) và có khả năng chịu được nhiều phương pháp tiệt trùng bao gồm hấp tiệt trùng, ETO, chiếu xạ gamma và plasma H₂O₂. Các phiên bản tương thích sinh học (MED-353ND) có sẵn và được chứng nhận theo tiêu chuẩn USP Class VI và ISO 10993.
  • Lắp ráp điện tử: Sử dụng làm lớp điện môi trong sản xuất tụ điện, cán màng PZT áp điện trong thiết bị siêu âm hoặc in phun, tẩm và cách điện cuộn dây đồng trong động cơ và cuộn cảm, liên kết lõi ferit và nam châm.

Hướng dẫn sử dụng và đóng rắn

EPO-TEK 353ND có thời gian sử dụng điển hình khoảng 3 giờ ở nhiệt độ phòng. Đây là loại keo đóng rắn bằng nhiệt với một số lịch trình đóng rắn được khuyến nghị để đạt được các đặc tính tối ưu:

  • Thời gian khuyến nghị: 150°C trong 1 giờ
  • Các thời gian thay thế:
    • 150°C trong 1 phút
    • 120°C trong 5 phút
    • 100°C trong 10 phút
    • 80°C trong 30 phút

Đóng rắn đúng cách là rất quan trọng, đặc biệt để đáp ứng tiêu chuẩn giảm thoát khí NASA ASTM E595. Tổng khối lượng keo sử dụng thường không nên vượt quá 25 gram để đảm bảo quá trình đóng rắn tối ưu.

Thông số kỹ thuật tiêu biểu

Mặc dù các giá trị cụ thể có thể thay đổi nhỏ tùy thuộc vào từng lô sản xuất và điều kiện thử nghiệm, các đặc tính tiêu biểu của EPO-TEK® 353ND như sau:

Đặc tính vật lý Thông số tiêu biểu
Trạng thái (trước đóng rắn) Chất lỏng dễ chảy
Màu sắc (trước đóng rắn) Phần A: Trong (Gardner < 5), Phần B: Hổ phách (Gardner 18 điển hình)
Tỷ lệ pha trộn (theo trọng lượng) 10:1 (Phần A: Phần B)
Tỷ trọng riêng Phần A: ~1.20, Phần B: ~1.02, Hỗn hợp/Ống tiêm: ~1.18
Độ nhớt (23°C) 3,000 - 5,000 cPs @ 50 RPM
Thời gian sử dụng ≤ 3 giờ (số lượng lớn), ≤ 2 giờ (ống tiêm)
Thời hạn sử dụng 1 năm ở nhiệt độ phòng
Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh ≥90∘C (Đóng rắn động)
Hệ số giãn nở nhiệt Dưới Tg: ∼54×10−6 in/in∘C
Trên Tg: ∼206×10−6 in/in∘C
Độ cứng Shore D ∼85
Độ bền cắt trên mối nối (23°C) >2,000 psi
Độ bền cắt khuôn (23°C) ≥15 Kg (∼5,100−5,334 psi)
Nhiệt độ phân hủy ∼412−420∘C
Giảm khối lượng (sau đóng rắn) @ 200°C: ∼0.22−0.92%
@ 250°C: ∼0.39−1.24%
@ 300°C: ∼0.87−1.83%
Nhiệt độ hoạt động đề nghị <350∘C (Không liên tục), Liên tục: -55°C đến 250°C
Mô đun lưu trữ (23°C) ∼508,298−516,912 psi
Kích thước hạt N/A (đối với phiên bản tiêu chuẩn)
Đặc tính điện và nhiệt Thông số tiêu biểu
Độ dẫn nhiệt N/A (Thường không phải keo dẫn nhiệt)
Điện trở thể tích (23°C) ≥1.8×1013 Ohm-cm
Hằng số điện môi (1 KHz) ∼3.17
Hệ số tổn hao điện môi (1 KHz) ∼0.005
Đặc tính quang học (23°C) Thông số tiêu biểu
Độ truyền quang phổ ≥50% @ 550 nm
≥98% @ 800 - 1000 nm
≥95% @ 1100 - 1600 nm
Chỉ số khúc xạ (chưa đóng rắn) ∼1.5694 @ 589 nm

Lưu ý: EPO-TEK cũng cung cấp phiên bản màu đen, EPO-TEK 353ND Black, có các đặc tính tương tự nhưng có màu đen cho các ứng dụng cần cản sáng trong vùng nhìn thấy và hồng ngoại. Các phiên bản có độ nhớt cao hơn (EPO-TEK 353ND-T) cũng có sẵn cho các ứng dụng yêu cầu đặc tính không chảy.

Để có thông số kỹ thuật chính xác và cập nhật nhất cùng hướng dẫn sử dụng chi tiết, bạn nên tham khảo bảng dữ liệu kỹ thuật chính thức từ EPO-TEK.