
Bạn đang tìm kiếm một loại keo silicone chất lượng cao, có khả năng kết dính và niêm phong vượt trội cho nhiều loại vật liệu khác nhau? Hãy khám phá Wacker Elastosil E43, một sản phẩm keo silicone một thành phần, tự san phẳng, đóng rắn ở nhiệt độ phòng dưới tác động của độ ẩm không khí. Với những đặc tính ưu việt, Elastosil E43 đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau tại Việt Nam.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Keo Silicone Wacker Elastosil E43
- Khả năng tự san phẳng: Dễ dàng thi công trên các bề mặt phức tạp, tạo lớp kết dính đều và đẹp mắt.
- Độ bám dính tuyệt vời: Bám dính mạnh mẽ trên nhiều loại vật liệu như silicone đã lưu hóa, kim loại, kính, gốm sứ, nhựa và lớp phủ bột.
- Độ bền cơ học cao: Chịu được lực kéo, lực xé tốt, đảm bảo độ bền lâu dài cho mối nối.
- Độ giãn dài lớn: Khả năng co giãn linh hoạt, phù hợp với các ứng dụng chịu rung động hoặc giãn nở nhiệt.
- Kháng xé cao: Chống lại sự lan rộng của vết rách, tăng tuổi thọ của sản phẩm.
- Dễ dàng sử dụng: Sản phẩm một thành phần, không cần pha trộn, sử dụng trực tiếp từ tuýp hoặc cartridge.
- Không dung môi: An toàn cho người sử dụng và môi trường.
- Chịu nhiệt tốt: Dải nhiệt độ hoạt động rộng, từ -45°C đến +180°C, và chịu được nhiệt độ cao lên đến 200°C trong thời gian ngắn.
- Đóng rắn nhanh: Tạo lớp màng bề mặt chỉ trong khoảng 10 phút (ở 23°C và độ ẩm 50%).
Ứng Dụng Phổ Biến
- Ngành công nghiệp điện tử: Kết dính và niêm phong các linh kiện điện tử.
- Ngành công nghiệp gia dụng: Lắp ráp và sửa chữa các thiết bị gia dụng.
- Ngành xây dựng: Niêm phong mối nối, khe hở, chống thấm nước.
- Ngành sản xuất ô tô: Kết dính và niêm phong các bộ phận.
- Ứng dụng đa năng: Kết dính gỗ, nhựa, kim loại, kính trong nhiều lĩnh vực khác.
- Đặc biệt phù hợp: Làm chất kết dính trên cao su silicone đã lưu hóa hoặc vải bạt phủ silicone (ví dụ: dán đường may).
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của Keo Silicone Wacker Elastosil E43
Thuộc Tính (Trước Khi Lưu Hóa) | Giá Trị | Phương Pháp Thử Nghiệm |
---|---|---|
Màu sắc | Trong suốt | - |
Tỷ trọng ở 20°C | 1.09 g/cm³ | DIN EN ISO 2811 |
Độ nhớt động ở 25°C (D = 0.5 1/s) | 250,000 mPa·s | ISO 3219 |
Độ nhớt động ở 25°C (D = 25 1/s) | 175,000 mPa·s | ISO 3219 |
Thời gian hình thành màng bề mặt (ở 23°C / 50% RH) | Khoảng 10 phút | - |
Thời gian đóng rắn (ở 23°C / 50% RH) | 12 giờ/mm | - |
Thuộc Tính (Sau Khi Lưu Hóa) | Giá Trị | Phương Pháp Thử Nghiệm |
---|---|---|
Màu sắc | Trong suốt | - |
Tỷ trọng ở 23°C | 1.10 g/cm³ | DIN EN ISO 1183-1 A |
Độ cứng Shore A | 30 | ISO 7619-1 / 23°C / d = 6 mm |
Cường độ kéo (Type 3 / 23°C / 2mm) | 6.50 N/mm² | ISO 37 |
Độ giãn dài khi đứt (Type 3 / 23°C / 2mm) | 500% | ISO 37 |
Cường độ xé | 11.5 N/mm | Dựa trên ASTM D 624 B / 23°C / t = 2 mm |
Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng
- Trong quá trình đóng rắn, Elastosil E43 giải phóng khoảng 4% trọng lượng là axit axetic. Cần đảm bảo thông gió tốt khi sử dụng.
- Nhiệt độ đóng rắn tối ưu là nhiệt độ phòng. Gia nhiệt chỉ nên áp dụng cho các lớp keo mỏng (dưới 0.5 mm) để tránh hiện tượng phồng rộp.
Sản phẩm khác
- Chất Tăng Cường Độ Bám Dính Aktivator-100
- Keo Acrylic LORD 406/19
- Keo Silicone DOWSIL 732 Chính Hãng
- Chất Phủ Dẫn Điện KONTAKT GRAPHIT 33
- Dung Môi Pha Loãng HumiSeal T73
- Keo Hàn Nguội METAFLUX 70-21
- Keo Đa Năng WEICON Flex 310 M
- Keo Epoxy Araldite 2015-1
- Lớp Lót Silicone DOWSIL PR-1200 RTV
- Keo Dán Cao Su 3M 1300