
Keo LORD 406/19 là hệ thống keo acrylic cải tiến, hai thành phần từ Parker LORD, mang đến giải pháp kết dính vượt trội thay thế cho các phương pháp cơ khí truyền thống như hàn, đục lỗ rivet, tán đinh và sử dụng ốc vít. Với khả năng chịu lực va đập và lực bóc tách cao, ngay cả trong môi trường nhiệt độ thấp, LORD 406/19 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi sự bền bỉ và đáng tin cậy.
Hệ thống keo này bao gồm keo acrylic LORD 406 kết hợp với Chất xúc tiến LORD 19 hoặc LORD 19GB. Chất xúc tiến 19 giúp cải thiện khả năng chịu nhiệt độ cao, trong khi Chất xúc tiến 19GB chứa các hạt thủy tinh giúp kiểm soát độ dày đường keo chính xác.
Tại sao nên chọn Keo LORD 406/19?
- Kết Dính Đa Năng: Tạo liên kết bền vững với nhiều loại kim loại (đã hoặc chưa qua xử lý bề mặt) và các loại nhựa kỹ thuật như XENOY®, polycarbonate, ABS, acrylics.
- Độ Bền Vượt Trội: Cung cấp khả năng chịu lực va đập và lực bóc tách cao.
- Chịu Được Nhiệt Độ Khắc Nghiệt: Hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ rộng từ -40°F đến +300°F (-40°C đến +149°C). Một số biến thể với Chất xúc tiến 19GB có thể chịu được nhiệt độ cao hơn trong thời gian ngắn (lên đến 400°F/204°C) cho các quy trình như sơn tĩnh điện.
- Kháng Môi Trường Tốt: Chống chịu được axit loãng, kiềm, dung môi, dầu mỡ, độ ẩm, phun muối và phong hóa. Khả năng kháng tia UV gián tiếp tuyệt vời.
- Không Chảy Xệ: Độ sệt dạng bột nhão giúp keo duy trì vị trí khi thi công trên bề mặt thẳng đứng hoặc mặt phẳng phía trên, tăng tính linh hoạt trong quy trình.
- Đông Kết Nhanh: Thời gian làm việc và thời gian đạt độ bền thao tác tương đối nhanh, giúp tăng năng suất làm việc.
- Chứng Nhận UL: Khi trộn với Chất xúc tiến LORD 19, hệ thống keo thường đạt chứng nhận UL 746C.
Ứng dụng tiêu biểu
Keo LORD 406/19 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ô tô, vận tải, sản xuất kim loại, sản xuất thiết bị điện tử, và các ứng dụng kết cấu khác, nơi cần thay thế các phương pháp lắp ráp truyền thống bằng giải pháp kết dính hiệu quả và bền vững.
Thông số kỹ thuật
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật tiêu biểu của Keo LORD 406/19. Các giá trị có thể thay đổi tùy thuộc vào biến thể sản phẩm cụ thể và điều kiện thử nghiệm.
Đặc Tính | Keo LORD 406 (Thành phần 1) | Hệ thống Keo đã Trộn (LORD 406/19 hoặc 406/19GB) |
---|---|---|
Hình thức | Bột nhão trắng nhạt đến nâu | Bột nhão màu nâu (khi trộn) |
Độ nhớt @ 25°C (cP) | 100.000 - 300.000 | Không áp dụng |
Tỷ trọng (lb/gal) | 9.1 - 9.7 | Không áp dụng |
Điểm chớp cháy (°C) | 15 | Không áp dụng |
Tỷ lệ trộn (theo thể tích) | Không áp dụng | 4:1 (Keo:Chất xúc tiến) |
Tỷ lệ trộn (theo khối lượng) | Không áp dụng | Khoảng 3.02:1 (Keo:Chất xúc tiến) |
Thời gian làm việc @ 24°C | Không áp dụng | 6 - 10 phút |
Thời gian đạt độ bền thao tác @ 24°C | Không áp dụng | 12 - 17 phút |
Màu sắc khi đã đóng rắn | Không áp dụng | Nâu đến Xanh lá (tùy thuộc vào chất xúc tiến) |
Hàm lượng rắn (%) | Không áp dụng | 100 |
Thông số kỹ thuật khi đã đóng rắn
Đặc Tính | Giá trị tiêu biểu | Đơn vị |
---|---|---|
Độ bền kéo đứt | 4650 | psi |
32.1 | MPa | |
Độ giãn dài (%) | 30 | % |
Mô đun Young | 130.000 | psi |
896.3 | MPa | |
Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh | 162 | °F |
72 | °C |
Lưu ý: Để có thông tin chi tiết và chính xác nhất về hướng dẫn sử dụng, an toàn sản phẩm và dữ liệu hiệu suất cụ thể trên từng loại vật liệu, vui lòng tham khảo Tài liệu kỹ thuật (TDS) và Bảng dữ liệu an toàn (SDS) chính thức từ Parker LORD cho biến thể sản phẩm LORD 406/19 mà bạn quan tâm.
Sản phẩm khác
- Keo Epoxy Dán Linh Kiện Chip Seal-glo NE8800T
- HumiSeal 521: Dung Môi Pha Loãng Lớp Phủ Bảo Vệ
- Keo Dán Cấu Trúc Plexus MA300
- Kem đánh bóng kim loại Wenol
- Keo Làm Kín TEROSON VR 410
- Keo Dán 3M CA40H
- Keo In Lụa 3M SP-7533
- Keo Epoxy 3M DP270
- Sơn Phủ Polyurethane 1K HumiSeal 1A33
- PSI QUIKALUMINIUM - Keo Vá Nhôm Siêu Bền