
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp làm kín và khóa ren kim loại hiệu quả, đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng tại Việt Nam? Hãy khám phá LOXEAL 18-10, một loại keo dán ren kỵ khí với độ bền trung bình, được thiết kế đặc biệt để mang lại hiệu suất vượt trội và sự tiện lợi tối đa.
LOXEAL 18-10 là sự lựa chọn lý tưởng để thay thế các phương pháp làm kín truyền thống như băng tan (PTFE) và sợi đay, mang đến một lớp bịt kín chắc chắn, ngăn chặn rò rỉ khí, chất lỏng và áp suất một cách hiệu quả. Với khả năng dễ dàng tháo lắp bằng dụng cụ cầm tay thông thường, sản phẩm này đặc biệt phù hợp cho các thiết bị cần bảo trì hoặc thay thế định kỳ.
Ưu điểm vượt trội của Keo dán ren LOXEAL 18-10
- Độ bền trung bình: Cho phép tháo lắp dễ dàng khi cần thiết.
- Chứa PTFE: Tăng cường khả năng bôi trơn trong quá trình lắp ráp và cải thiện hiệu suất làm kín, đặc biệt trên các ren thô.
- Màng đàn hồi: Sản phẩm sau khi khô tạo thành một lớp màng đàn hồi, có khả năng chịu được rung động và va đập.
- Tính chất lưu biến (Thixotropic): Dễ dàng thi công và ngăn chặn keo chảy lan trước và trong quá trình đóng rắn.
- Khả năng chịu nhiệt độ cao: Duy trì đặc tính làm kín trong khoảng nhiệt độ từ -55°C đến +150°C.
- Kháng hóa chất tuyệt vời: Chống lại nhiều loại môi chất khác nhau như khí đốt, LPG, khí nén, xăng dầu, dầu mỡ, chất lỏng công nghiệp, CFC, nước (bao gồm cả nước uống) và nhiều hóa chất khác.
- Được chứng nhận cho khí đốt: Đạt tiêu chuẩn EN751-1 bởi DIN-DVGW NG 5146AR0574 và chứng nhận AGA (AS 4623:2008), an toàn cho các ứng dụng liên quan đến khí đốt và LPG.
- Làm kín áp suất thấp tức thì: Cung cấp khả năng làm kín ngay lập tức đối với áp suất vừa phải.
- Huỳnh quang: Phát huỳnh quang dưới ánh sáng xanh, giúp dễ dàng kiểm tra chất lượng mối nối.
- Thay thế phương pháp truyền thống: Loại bỏ sự cần thiết của băng tan, sợi đay và các loại keo dán khác.
Ứng dụng phổ biến của Keo dán ren LOXEAL 18-10
- Làm kín ren ống kim loại trong hệ thống dẫn khí đốt, LPG.
- Làm kín ren trong hệ thống khí nén.
- Làm kín ren trong các ứng dụng liên quan đến xăng dầu và dầu mỡ.
- Sử dụng trong hệ thống dẫn chất lỏng công nghiệp.
- Làm kín ren trong hệ thống cấp thoát nước (bao gồm cả nước uống).
- Ứng dụng trong các thiết bị và máy móc công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Đặc tính vật lý | |
Thành phần | Methacrylate kỵ khí + PTFE |
Màu sắc | Trắng |
Độ nhớt (+25°C) | 17.000 - 70.000 mPa·s (Dạng lỏng nhớt) |
Tỷ trọng (+25°C) | 1.01 g/ml |
Hệ số ma sát (μ) | 0.10 |
Huỳnh quang | Dưới ánh sáng xanh |
Điểm chớp cháy | > +100°C |
Thời hạn sử dụng (+25°C) | 1 năm trong bao bì kín |
Đường kính ren/Khe hở tối đa | 2" / 0.30 mm |
Đặc tính đóng rắn | |
Thời gian khô bề mặt | 20 – 40 phút |
Thời gian đạt độ bền chức năng | 1 – 3 giờ |
Thời gian đóng rắn hoàn toàn | 5 – 10 giờ (hoặc 24-36 giờ theo nguồn khác) |
Đặc tính sau khi đóng rắn | |
Mô-men khóa (phá hủy) | 6 – 11 N·m |
Mô-men khóa (duy trì) | 2 – 5 N·m |
Độ bền cắt | 4 – 6 N/mm² |
Độ bền kéo | 3 – 5 N/mm² |
Độ giãn dài khi đứt | Trên 100% |
Khoảng nhiệt độ hoạt động | -55°C / +150°C |
Chứng nhận | |
Chứng nhận cho khí đốt | EN751-1 bởi DIN-DVGW NG 5146AR0574 |
Chứng nhận AGA | AS 4623:2008 |
Hướng dẫn sử dụng
- Làm sạch và loại bỏ dầu mỡ khỏi bề mặt ren cần dán.
- Bôi một lượng vừa đủ keo LOXEAL 18-10 lên phần ren ngoài, đảm bảo keo được phân bố đều.
- Lắp ráp các chi tiết và siết chặt theo yêu cầu.
- Để keo đóng rắn hoàn toàn trước khi chịu tải hoặc áp suất tối đa. Thời gian đóng rắn phụ thuộc vào nhiệt độ, vật liệu và khe hở.
Lưu ý quan trọng
- Tốc độ đóng rắn có thể bị ảnh hưởng bởi vật liệu bề mặt (các bề mặt thụ động như thép không gỉ có thể cần chất xúc tác LOXEAL Activator 11 để đóng rắn nhanh hơn) và nhiệt độ.
- Khe hở lớn có thể làm chậm quá trình đóng rắn.
- Không khuyến nghị sử dụng trên nhựa vì có thể gây nứt ứng suất.
- Không thích hợp cho các ứng dụng liên quan đến oxy nguyên chất hoặc khí oxy.
- Sản phẩm dạng lỏng có thể làm hỏng sơn và các vật liệu đàn hồi.
Quy cách đóng gói
- 50 ml
- 100 ml
- 250 ml
Sản phẩm khác
- Nabakem S-830: Sơn Phủ Cách Điện
- Keo Silicone MOMENTIVE RTV102 Chính Hãng
- Sơn Lót Chống Ăn Mòn Metaflux 70-63 TS-400
- Chất Tăng Bám Dính Sika Aktivator-205
- Keo Silicone Trong Suốt LOCTITE 207 CLEAR
- Keo LOCTITE 128068
- Sơn Dẫn Điện Bạc Electrolube SCP
- Keo Đa Năng WEICON Flex 310 M
- Keo Dán Gioăng LOCTITE 5203
- Keo Làm Kín TEROSON VR 410