
Elring Curil T2 là chất làm kín bề mặt vĩnh viễn dẻo, không chứa dung môi, được phát triển bởi Elring – thương hiệu uy tín hàng đầu về công nghệ làm kín từ Đức. Với công thức cải tiến, Curil T2 mang lại hiệu quả làm kín tức thì và khả năng chống chịu nhiệt độ, hóa chất ấn tượng, trở thành sản phẩm thay thế ưu việt cho các dòng Curil T và Curil K2 trước đây.
Tại Sao Nên Chọn Keo Dán Gioăng Elring Curil T2?
- Không Hóa Rắn Vĩnh Viễn: Đây là đặc điểm nổi bật nhất của Curil T2. Keo luôn giữ được độ dẻo, không bị cứng lại theo thời gian. Điều này không chỉ đảm bảo khả năng làm kín lâu dài mà còn giúp việc tháo lắp các bộ phận trở nên cực kỳ dễ dàng mà không cần cạo bỏ lớp keo cũ bám dính cứng.
- Không Chứa Dung Môi: An toàn hơn cho người sử dụng và môi trường. Đặc biệt, không cần thời gian chờ bay hơi dung môi, cho phép lắp ráp ngay sau khi bôi keo.
- Làm Kín Tức Thì: Hiệu quả làm kín ngay lập tức sau khi các bộ phận được ghép nối.
- Độ Bám Dính Tuyệt Vời: Tạo liên kết chắc chắn trên các bề mặt làm kín.
- Khả Năng Điền Đầy Khe Hở Tốt: Có khả năng làm kín hiệu quả các khe hở nhỏ, tối đa lên đến 0.2 mm.
- Chịu Nhiệt Độ Cao: Hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ rộng từ -55°C đến +250°C, có thể chịu được nhiệt độ lên tới +270°C trong thời gian ngắn.
- Kháng Hóa Chất Đa Dạng: Chống chịu tốt với dầu khoáng (kể cả phụ gia), dầu tổng hợp, mỡ bôi trơn, nước làm mát, nước nóng lạnh, nước muối, chất tẩy rửa, axit yếu và kiềm yếu, cũng như nhiên liệu.
- Ứng Dụng Đa Năng: Phù hợp cho các bề mặt kim loại-kim loại, kim loại-nhựa và nhựa-nhựa.
Ứng Dụng Phổ Biến Của Elring Curil T2
Elring Curil T2 là giải pháp lý tưởng cho việc làm kín các bề mặt bích, nắp đậy và các mối nối yêu cầu khả năng tháo lắp thường xuyên, bao gồm:
- Chảo dầu (các-te dầu)
- Bơm nước
- Bơm dầu
- Vỏ vi sai
- Hộp số và chảo dầu hộp số
- Vỏ bộ điều nhiệt
- Vỏ điều khiển
- Nắp cầu xe
- Các kết nối mặt bích
- Nắp động cơ và hộp số
- Ốc quy lát (đặc biệt cho động cơ Volkswagen Boxer làm mát bằng nước)
- Bộ chế hòa khí (bình xăng con)
- Bơm nhiên liệu
- Các kết nối ren
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết
Thuộc tính | Thông số |
---|---|
Cơ sở hóa học | Polyurethane |
Khả năng hóa rắn | Không (vĩnh viễn dẻo) |
Thành phần | Một thành phần |
Màu sắc | Xanh lá |
Độ sệt | Độ nhớt cao |
Dải nhiệt độ hoạt động | -55°C đến +250°C (liên tục) |
-55°C đến +270°C (tối đa 24h) | |
Khe hở làm kín tối đa | 0.2 mm |
Giá trị pH | Trung tính |
Độ bền kéo | 0.034 N/mm² |
Kháng hóa chất | Dầu khoáng, dầu tổng hợp, mỡ, nước làm mát, nước nóng/lạnh, nước muối, chất tẩy rửa, axit/kiềm yếu, nhiên liệu |
Làm kín tức thì | Có |
Dễ dàng tháo gỡ | Có |
Hướng Dẫn Sử Dụng
Để đạt hiệu quả làm kín tốt nhất, hãy làm sạch hoàn toàn dầu mỡ và bụi bẩn trên các bề mặt cần làm kín. Bôi một lớp keo Curil T2 đều và liền mạch, độ dày ít nhất 0.2 mm. Có thể sử dụng cọ hoặc con lăn xốp để bôi. Loại bỏ ngay phần keo thừa sau khi lắp ráp. Nhiệt độ môi trường khi thi công nên từ +5°C đến +35°C. Các bộ phận có thể được lắp ráp ngay sau khi bôi keo.
Sản phẩm khác
- Keo Đa Năng WEICON Flex 310 M
- Chất Tẩy Rửa KONTAKT IPA
- PSI RepairitQuik: Keo Dán Epoxy Siêu Chắc
- Keo In Lụa 3M SP-7533
- HumiSeal 521: Dung Môi Pha Loãng Lớp Phủ Bảo Vệ
- Keo Dán Gioăng LOCTITE 5203
- Keo Dán Kết Cấu Plexus MA310
- Chai Xịt Tẩy Dầu Mỡ Rivolta A.C.S. 3 Spray
- Kem Tản Nhiệt WACKER PASTE P 12
- Keo Epoxy Araldite AV 138M-1 HV 998-1