
Threebond 1211 là một loại gioăng lỏng (liquid gasket) một thành phần, gốc silicone, đóng rắn ở nhiệt độ phòng (RTV) khi tiếp xúc với hơi ẩm trong không khí. Sản phẩm này không chứa dung môi và không tạo ra axit trong quá trình đóng rắn, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và các bề mặt kim loại.
Ưu điểm nổi bật của Threebond 1211
- Khả năng làm kín tuyệt vời: Ngăn chặn hiệu quả sự rò rỉ dầu, nước, xăng, và nhiều loại hóa chất khác.
- Chịu nhiệt độ cao và thấp: Dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -60°C đến +200°C, có thể chịu được nhiệt độ lên đến +250°C trong thời gian ngắn.
- Kháng hóa chất tốt: Chống lại sự ăn mòn và tác động của nhiều loại dầu mỡ, dung môi và hóa chất công nghiệp.
- Độ bám dính cao: Bám dính tốt trên nhiều loại vật liệu kim loại, bao gồm nhôm và thép.
- Độ đàn hồi cao: Duy trì khả năng làm kín ngay cả khi có rung động hoặc giãn nở nhiệt.
- Dễ dàng sử dụng: Dạng lỏng, dễ dàng thi công và tạo hình theo yêu cầu.
- Thời gian khô bề mặt nhanh: Khoảng 90 phút ở 25°C.
- Đóng rắn hoàn toàn sau 24 giờ: Đảm bảo hiệu quả làm kín tối ưu.
- Không gây ăn mòn: An toàn cho các chi tiết máy và cảm biến.
- Dễ dàng tháo lắp: Có thể tháo rời một cách thông thường khi cần bảo trì.
Thông số kỹ thuật
Thuộc tính | Giá trị | Đơn vị |
---|---|---|
Trạng thái trước khi đóng rắn | ||
Màu sắc | Trắng | |
Độ nhớt (ở 25°C) | 70 | Pa.s |
Tỷ trọng (ở 25°C) | 1.01 | |
Độ chảy xệ (ở 25°C) | Không chảy xệ | |
Thời gian khô bề mặt (ở 25°C, độ ẩm 50%) | Khoảng 90 | phút |
Thuộc tính sau khi đóng rắn (sau 24 giờ ở 25°C) | ||
Độ cứng (JIS A) | 24 | |
Độ bền kéo | 2.5 | MPa |
Độ giãn dài | 230 | % |
Độ bền cắt (Al/Al) | 1.0 - 1.2 | MPa |
Độ co rút tuyến tính | Khoảng 0.5 | % |
Khả năng chịu áp suất (cho mặt bích 15mm) | > 10.0 | MPa |
Khả năng kháng hóa chất (Thay đổi trọng lượng % sau khi ngâm) | ||
Dầu động cơ (10W-30, 100°C x 24 giờ) | +0.40 đến +5.0 | % |
Dầu hộp số (100°C x 24 giờ) | +2.10 | % |
Nước (95°C x 24 giờ) | -0.48 đến -0.5 | % |
Xăng không chì (50°C x 24 giờ) | -20.2 | % |
Nước làm mát LLC 50% (95°C x 24 giờ) | -0.35 | % |
Đặc tính điện | ||
Điện trở suất thể tích | 5.0 x 10<sup>12</sup> | Ω·m |
Hằng số điện môi ở 1 MHz | 2.8 | |
Hệ số tiêu tán điện môi ở 1 MHz | 0.005 | |
Điện áp đánh thủng | 20 | MV/m |
Dải nhiệt độ hoạt động | -60 đến +200 (ngắn hạn +250) | °C |
Ứng dụng của Threebond 1211
- Làm kín các bề mặt mặt bích trong động cơ ô tô, xe máy, hộp số, bộ phận làm mát, v.v.
- Làm kín các mối nối ren.
- Sử dụng như một lớp phủ gioăng để tăng cường khả năng làm kín của gioăng giấy hoặc gioăng kim loại.
- Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như:
- Sản xuất và bảo trì máy móc.
- Chế tạo thiết bị điện tử.
- Công nghiệp hàng hải.
- Và nhiều ứng dụng khác cần khả năng làm kín đáng tin cậy.
Hướng dẫn sử dụng
- Chuẩn bị bề mặt: Làm sạch hoàn toàn dầu mỡ, bụi bẩn và các chất bẩn khác trên bề mặt cần làm kín. Có thể sử dụng dung dịch vệ sinh chuyên dụng như Threebond 6602W để đạt hiệu quả tốt nhất.
- Thi công: Cắt vòi phun theo kích thước mong muốn. Bóp nhẹ tuýp để đưa chất làm kín ra.
- Phân bố đều: Bôi một lớp chất làm kín đều và liên tục lên một trong hai bề mặt cần ghép nối. Nên đảm bảo độ dày lớp keo phù hợp với khe hở.
- Lắp ráp: Lắp ráp các bộ phận lại với nhau trong vòng 90 phút khi chất làm kín vẫn còn ướt.
- Siết chặt: Siết chặt các bu lông hoặc ốc vít theo lực siết quy định. Không cần siết lại sau đó.
- Thời gian đóng rắn: Để đạt hiệu quả làm kín tối ưu, nên để sản phẩm đóng rắn hoàn toàn trong 24 giờ trước khi đưa vào sử dụng.
Sản phẩm khác
- Kem đánh bóng kim loại Wenol
- Chất Tẩy Rửa Đa Năng Micro-90
- CHẤT TẨY KEO TECHNOMELT MELT-O-CLEAN
- Keo Silicone MOMENTIVE RTV108 Chính Hãng
- Keo Tản Nhiệt DOWSIL 340
- Keo Rà Khuôn Diamant Tuschierpaste
- Chai Xịt Tẩy Dầu Mỡ Rivolta A.C.S. 3 Spray
- Keo KONISHI SL220W & SL220B
- Chất Tăng Bám Dính Sika Aktivator-205
- Keo Dán Kết Cấu Plexus MA310