
Bạn đang tìm kiếm một loại keo dán cấu trúc mạnh mẽ, đa năng, và đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong ngành điện tử? Devcon 14167-NC-50, còn được biết đến với tên gọi Composite Welder FS, chính là giải pháp tối ưu dành cho bạn. Đây là loại keo dán methacrylate hai thành phần tiên tiến, được thiết kế để mang lại khả năng kết dính cấu trúc vượt trội cho nhiều loại vật liệu khác nhau, từ lắp ráp điện tử, kim loại, nhựa nhiệt dẻo đến vật liệu composite.
Tại thị trường Việt Nam, nhu cầu về các sản phẩm keo dán công nghiệp chất lượng cao ngày càng tăng, đặc biệt trong các lĩnh vực sản xuất và sửa chữa điện tử. Devcon 14167-NC-50 nổi bật với khả năng khô nhanh, độ bền cao, và đặc biệt là tính năng không dẫn điện, đáp ứng hoàn hảo các yêu cầu khắt khe của ngành.
Những Ưu Điểm Vượt Trội Của Devcon 14167-NC-50
- Kết Dính Đa Năng: Dán được nhiều loại vật liệu khác nhau như kim loại (không cần lớp lót), nhựa nhiệt dẻo và vật liệu composite mà không cần hoặc cần rất ít bước chuẩn bị bề mặt.
- Khô Nhanh: Thời gian làm việc ngắn, giúp tăng tốc độ sản xuất và sửa chữa.
- Độ Bền Cao: Cung cấp mối nối chắc chắn, chịu được tải trọng lớn và các tác động mạnh.
- Khả Năng Chống Chịu Mỏi Tuyệt Vời: Lý tưởng cho các ứng dụng chịu rung động và tải trọng lặp đi lặp lại.
- Khả Năng Chống Va Đập Xuất Sắc: Đảm bảo độ bền của mối nối trong các điều kiện khắc nghiệt.
- Độ Dẻo Dai Vượt Trội: Giúp mối nối chịu được các ứng suất và biến dạng.
- Không Dẫn Điện: An toàn và phù hợp cho các ứng dụng điện tử.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của Devcon 14167-NC-50
Thuộc Tính | Giá Trị |
---|---|
Tính Chất Chưa Đông Cứng | |
Loại Hóa Chất | Methacrylate |
Hình Dạng | Dạng sệt, màu trắng ngà/xanh lam hoặc xanh đen |
Số Thành Phần | 2 |
Độ Nhớt (Thành Phần A) | 100,000 - 130,000 cps |
Độ Nhớt (Thành Phần B) | 15,000 - 35,000 cps |
Tỷ Lệ Trộn (Theo Thể Tích) | 10:1 (Thành Phần A : Thành Phần B) |
Tỷ Lệ Trộn (Theo Trọng Lượng) | 8.8:1 hoặc 9.0:1 (Thành Phần A : Thành Phần B) |
Khối Lượng Riêng (Sau Trộn) | 0.97 g/cc |
Thời Gian Làm Việc | 3-5 phút hoặc 4-8 phút |
Thời Gian Đông Kết | 8-12 phút hoặc 10-15 phút |
Điểm Chớp Cháy | 10.5°C (51°F) |
Tính Chất Sau Khi Đông Cứng | (Sau 7 ngày ở 24°C) |
Độ Cứng Shore D | 74 |
Độ Bền Kéo Trượt (Nhôm) | 14.2 MPa (2100 psi) |
Độ Bền Kéo Trượt (ABS) | 6.1 MPa (880 psi) |
Độ Bền Kéo Trượt (Polycarbonate) | 10.3 MPa (1500 psi) |
Độ Bền Kéo Trượt (Nhôm @ 82°C) | 6.8 MPa (1000 psi) |
Độ Bền Bóc Tách (Nhôm) | 7.4 N/mm (42 lbf/inch) |
Độ Bền Va Đập | 1174 J/m (22 ft.lb./in) |
Khả Năng Điền Khe Hở | Đến 6.4 mm (0.25 inch) |
Nhiệt Độ Hoạt Động | -40°C đến 121°C (-40°F đến 250°F) |
Tính Dẫn Điện | Không dẫn điện |
Hàm Lượng Chất Rắn | 100% |
Ứng Dụng Phổ Biến
- Kết dính cấu trúc trong sản xuất và sửa chữa các thiết bị điện tử.
- Dán các bộ phận kim loại trong ngành công nghiệp.
- Liên kết nam châm loa.
- Kết dính các vật liệu nền khác nhau.
- Dán nhựa gia cường sợi thủy tinh (FRP), nhựa gia cường sợi thủy tinh (GRP), hợp chất đúc tấm (SMC).
- Dán lớp phủ gelcoat, cấu trúc dạng tổ ong.
- Kết dính kim loại sơn và mạ (có thể cần lớp lót).
- Dán phenolic, polycarbonate, PVC, polyester, polyurethane và vinyl ester.
- Kết dính gốm sứ.
Hướng Dẫn Sử Dụng
- Chuẩn Bị Bề Mặt: Bề mặt cần được làm sạch, khô và không dính dầu mỡ, bụi bẩn.
- Trộn Keo: Trộn kỹ hai thành phần theo đúng tỷ lệ khuyến cáo.
- Thi Công: Bôi keo đã trộn lên một hoặc cả hai bề mặt cần dán.
- Cố Định: Cố định các bộ phận lại với nhau cho đến khi keo đông kết.
- Làm Khô: Để keo khô hoàn toàn để đạt được độ bền tối đa.
Sản phẩm khác
- Keo Epoxy Konishi Bond Quick Set 45417
- Keo Đỏ SMT Seal-glo NE3000S
- Keo Tản Nhiệt Electrolube HTC Không Silicone
- Chất Tăng Bám Dính Sika Aktivator-205
- Keo Làm Kín TEROSON VR 410
- Keo Epoxy Araldite 2015-1
- Keo Silicone DOWSIL 732 Chính Hãng
- Sơn Lót TEROSON PU 8517 H
- Dung Môi Pha Loãng HumiSeal T73
- Keo Dán Cao Su 3M 1300