Chất Bôi Trơn Công Nghiệp

LOCTITE SI 5366: Keo Kết Dính, Làm Kín & Bảo Vệ Vượt Trội

Ảnh Chai keo LOCTITE SI 5366

Bạn đang tìm kiếm một loại keo silicone công nghiệp đa năng, có khả năng kết dính, làm kín và bảo vệ vượt trội? Hãy khám phá LOCTITE SI 5366, sản phẩm keo silicone một thành phần, màu trong suốt, gốc acetoxy, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng mọi nhu cầu công nghiệp khắt khe nhất.

LOCTITE SI 5366 không chỉ mang lại khả năng làm kín hoàn hảo, mà còn sở hữu độ đàn hồi cao, giúp tăng cường khả năng chịu tảigiảm chấn cho các mối nối. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ ngành ô tô, điện tử, đến xây dựngbảo trì công nghiệp.

Tại sao nên chọn LOCTITE SI 5366?

  • Khả năng làm kín tuyệt vời: Công thức đặc biệt giúp tạo ra lớp keo kín khít, ngăn chặn hiệu quả sự xâm nhập của bụi bẩn, nước và các tác nhân gây hại khác.
  • Một thành phần, dễ sử dụng: Không cần pha trộn, tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Hình thành màng nhanh chóng: Bề mặt keo khô nhanh, giúp đẩy nhanh quá trình lắp ráp.
  • Tăng cường khả năng chịu tải và giảm chấn: Độ đàn hồi cao giúp mối nối chịu được lực tác động và rung động tốt hơn.
  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp với nhiều loại vật liệu và bề mặt khác nhau.

Ứng dụng đa dạng của LOCTITE SI 5366

  • Ngành giao thông vận tải: Làm kín cửa sổ bên trong tàu hỏa.
  • Ngành nhiệt: Làm kín các nguồn nhiệt như lò nướng, bộ trao đổi nhiệt, mạch hơi nước, bình nóng lạnh.
  • Ngành điện: Bảo vệ và cách điện cho hộp điện.
  • Ngành sản xuất: Kết dính silicone HCR.
  • Bảo trì và sửa chữa: Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực bảo trì công nghiệp khác nhau.

Thông số kỹ thuật

Thuộc tính Giá trị tiêu biểu
Công nghệ Silicone
Loại hóa chất Acetoxy silicone
Hình dạng (chưa khô) Dạng sệt trong suốt
Số lượng thành phần Một thành phần - không cần pha trộn
Cơ chế đông cứng Đông cứng ở nhiệt độ phòng (RTV)
Ứng dụng Kết dính hoặc làm kín
Độ đàn hồi Tăng cường khả năng chịu tải & giảm chấn
Tỷ trọng ở 25 °C 1.04
Tốc độ chảy keo 25 đến 55 g/phút
Độ chảy (ISO 7390) < 2 mm
Thời gian hình thành màng Khoảng 5 phút ở 23±2°C / 50±5%RH
Độ cứng Shore A (ISO 868) 25
Độ giãn dài khi đứt (ISO 37) 530%
Cường độ kéo (ISO 37) 2.5 N/mm² (360 psi)
Cường độ cắt trượt (ISO 4587, Nhôm đã thổi cát) 2.0 N/mm² (290 psi)
Độ bền điện môi (IEC 60243-1) 18 kV/mm
Điện trở suất bề mặt (IEC 60093) 1 x 1014 Ω·cm
Hằng số điện môi (IEC 60250) 2.8 ở 1 MHz
Khoảng nhiệt độ hoạt động -55 °C đến +250 °C

Hướng dẫn sử dụng

  1. Để đạt hiệu quả tốt nhất, bề mặt cần được làm sạch và loại bỏ dầu mỡ. Nên sử dụng chất tẩy rửa chuyên dụng như LOCTITE SF 7063.
  2. Quá trình đông cứng bắt đầu ngay khi sản phẩm tiếp xúc với không khí ẩm, vì vậy cần lắp ráp các bộ phận trong vòng vài phút sau khi bơm keo.
  3. Khi lắp ráp, cần tạo áp lực để keo lan đều và lấp đầy hoàn toàn khe hở.
  4. Để keo đạt được độ bền tối đa, cần để mối nối khô hoàn toàn (ví dụ: 7 ngày) trước khi chịu tải trọng lớn.