Chất Bôi Trơn Công Nghiệp

MOLYSLIP COPASLIP: Giải Pháp Tối Ưu Cho Chống Kẹt và Bảo Vệ Kim Loại

Ảnh sản phẩm MOLYSLIP COPASLIP

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp hiệu quả để ngăn chặn tình trạng kẹt cứng, gỉ sét và ăn mòn cho các chi tiết máy móc, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt? MOLYSLIP COPASLIP chính là câu trả lời hoàn hảo!

MOLYSLIP COPASLIP là một hợp chất chống kẹt hiệu suất cao, được đặc biệt pha chế để bảo vệ các ốc vít, bu lông và các bộ phận kim loại khác khỏi tình trạng kẹt do nhiệt độ cực cao, áp suất lớn và sự ăn mòn. Với thành phần chính là các hạt đồng siêu tinh khiết trong một chất lỏng gốc bán tổng hợp, được tăng cường thêm các chất chống oxy hóa và ức chế ăn mòn, COPASLIP mang đến sự bảo vệ vượt trội cho các ren và bề mặt kim loại.

Tại sao bạn nên chọn MOLYSLIP COPASLIP?

  • Chống kẹt và bó cứng hiệu quả: Ngăn chặn tình trạng kẹt và bó cứng trong quá trình lắp ráp và tháo gỡ, ngay cả sau thời gian dài tiếp xúc với nhiệt độ cao, môi trường ăn mòn hoặc áp suất lớn.
  • Bảo vệ chống gỉ sét và ăn mòn tuyệt vời: Cung cấp lớp bảo vệ lâu dài chống lại sự hình thành gỉ sét và các tác nhân ăn mòn khác.
  • Đảm bảo ma sát ổn định giữa các ren: Giảm thiểu sự khác biệt về ma sát giữa các ren, cho phép lắp ráp chính xác và nhất quán.
  • Giúp lắp ráp các bộ phận có dung sai chặt chẽ dễ dàng hơn: Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lắp ráp các chi tiết máy móc phức tạp.
  • Chịu được nhiệt độ cực cao: Hoạt động hiệu quả trong phạm vi nhiệt độ rộng từ -40°C đến +1100°C.
  • Ngăn chặn tiếp xúc kim loại với kim loại: Tăng độ tin cậy và tuổi thọ của các bộ phận.
  • Cho phép siết chặt mô-men xoắn chính xác: Bằng cách loại bỏ sự cản trở của ren.
  • Tháo gỡ dễ dàng: Giúp việc bảo trì và tháo rời các bộ phận trở nên nhanh chóng và đơn giản, ngay cả sau thời gian dài hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Giảm mài mòn ở các khu vực có ma sát cao.
  • Công thức đặc biệt không bị cứng hoặc mềm đi: Duy trì hiệu quả trong điều kiện nhiệt độ và vận hành khắc nghiệt.

Thông số kỹ thuật

Thuộc tính Phương pháp thử Kết quả
Hình thức - Dạng sệt màu đồng mịn
Độ đặc IP50 NLGI 2
Độ nhớt dầu gốc - 100 cSt
Điểm nhỏ giọt IP396 >300°C (không nóng chảy)
Điểm chớp cháy IP34 >200°C
Phạm vi nhiệt độ hiệu quả - -40°C đến +1100°C
Điểm đông đặc - -20°C
Hệ số ma sát (thép trên thép, trạng thái ổn định) - 0.12
Hệ số K (cho các vật liệu khác nhau, bu lông M12 x 50mm bước ren 1.75mm) -
Thép 8.8 màu tự nhiên - 0.14
Thép 8.8 mạ kẽm điện phân - 0.10
Thép 8.8 mạ kẽm nhúng nóng - 0.14
Thép không gỉ A2 - 0.13
Đồng thau - 0.12

Hướng dẫn sử dụng

  1. Đảm bảo các bề mặt cần xử lý sạch sẽ, khô ráo và không bị nhiễm dầu mỡ hoặc bụi bẩn.
  2. Sử dụng cọ hoặc vải không xơ để thoa một lớp mỏng đều lên bề mặt.
  3. Tham khảo Bảng dữ liệu an toàn sản phẩm (SDS) để biết hướng dẫn chi tiết về xử lý, bảo quản và thải bỏ an toàn.

Lưu ý quan trọng về lắp ráp ren

Khi sử dụng MOLYSLIP COPASLIP, cần điều chỉnh ren để bù cho hiệu ứng bôi trơn của hợp chất. Việc không điều chỉnh có thể dẫn đến lực căng không chính xác trong mối nối. Có thể tính toán cài đặt mô-men xoắn chính xác bằng cách sử dụng các giá trị hệ số K được cung cấp trong bảng thông số kỹ thuật và phương trình ren tiêu chuẩn: T = KDP, trong đó:

  • T = Mô-men xoắn (N.m)
  • D = Đường kính (m)
  • P = Lực kẹp (N)
  • K = Hệ số K

Thông tin an toàn và bảo quản

  • Gây kích ứng da.
  • Dễ cháy (đối với dạng xịt).
  • Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt (đối với dạng xịt).
  • Bình chứa có áp suất: Có thể phát nổ nếu bị đốt nóng (đối với dạng xịt).
  • Rất độc đối với sinh vật dưới nước với tác dụng kéo dài (đối với dạng xịt).
  • Bảo quản trong bao bì gốc, kín, tránh ánh nắng trực tiếp ở nhiệt độ từ 5°C đến 35°C.