Nâng cao hiệu suất bôi trơn với chất phân tán MOLYKOTE

Chất phân tán Molykote cung cấp giải pháp ưu việt cho nhu cầu bôi trơn trong đó ưu tiên sử dụng chất bôi trơn rắn ở dạng lỏng. Những chất bôi trơn đặc biệt này rất lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau và mang lại nhiều ưu điểm.

ảnh các sản phẩm chất phân tán molykote

Các tính năng

  • Giảm ma sát và dính: Chất phân tán Molykote giảm thiểu ma sát một cách hiệu quả và ngăn ngừa sự dính giữa các bề mặt, giúp vận hành êm ái hơn và giảm mài mòn.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Chúng cung cấp khả năng bảo vệ vượt trội chống lại sự ăn mòn và mài mòn, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt có muối hoặc các yếu tố ăn mòn khác.
  • Độ ổn định nhiệt độ rộng: Những chất bôi trơn này hoạt động đặc biệt tốt trong phạm vi nhiệt độ rộng, đảm bảo hiệu suất ổn định ở nhiệt độ cực cao hoặc cực lạnh.
  • Các lựa chọn an toàn thực phẩm: Một số chất phân tán Molykote nhất định được chứng nhận NSF H1, khiến chúng phù hợp để sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
  • Bảo vệ thành phần kim loại: Chất phân tán Molykote cung cấp một lớp bảo vệ giúp bảo vệ các thành phần kim loại khỏi hao mòn.

Các chất phân tán Molykote

MOLYKOTE 1122 Chain Grease Spray

Mỡ tổng hợp có chứa chất bôi trơn rắn ở dạng bình xịt

MOLYKOTE 316 Silicone Release Fluid

Chất chống dính silicone ổn định nhiệt. Hiệu quả trong việc giải quyết nhiều vấn đề về dính hoặc bám dính, nó có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Màng silicon chống lại sự phân hủy do quá trình oxy hóa, có thể để lại cặn cacbon hoặc bề mặt keo. Sau khi sấy khô, nó có độ bay hơi thấp ở nhiệt độ lên tới 199°C (390°F).

MOLYKOTE 557 Silicone Dry Film Lubricant

Chất bôi trơn cực áp với đặc tính giải phóng đặc biệt để cắt và tạo hình kim loại, đồng thời có đặc tính bôi trơn cho đường ray, cam, cầu trượt chịu tải nặng, v.v.

MOLYKOTE 557 Silicone Dry Film Lubricant (Aerosol)

Chất bôi trơn màng khô áp suất cực cao mang lại đặc tính bôi trơn và giải phóng đặc biệt

MOLYKOTE 7365 Lubolid (EXP) Additive Powder

Phụ gia kiểm soát ma sát

MOLYKOTE 7375 Lubolid Additive Powder

Phụ gia kiểm soát ma sát

MOLYKOTE CU-7439 Plus Paste Spray V1

Chất bôi trơn dài hạn dạng khí dung dành cho các bộ phận máy tiếp xúc với tải trọng cao, nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn. Chất phun dán có độ bám dính tuyệt vời với bề mặt kim loại, không chỉ có khả năng chống lại sự loại bỏ tốt bằng hơi nước và/hoặc nước nóng mà còn tăng khả năng bảo vệ khỏi bị ăn mòn.

MOLYKOTE D-321 R

Chất bôi trơn màng khô xử lý bằng không khí ở dạng khí dung

MOLYKOTE D-55 Lubolid Additive Powder

Phụ gia kiểm soát ma sát

MOLYKOTE Food Machinery Oil Spray

Bình xịt dầu khoáng đa năng. Nó phù hợp cho các ứng dụng trong thực phẩm, dược phẩm và các ngành công nghiệp tương tự.

MOLYKOTE G-4500 FM

Xịt mỡ tổng hợp cấp thực phẩm màu trắng

MOLYKOTE G-n Metal Assembly Spray

Dầu bôi trơn cực áp để lắp ráp, lắp ép, kết nối ren, chạy vào và bảo trì

MOLYKOTE G-Rapid Plus Paste Spray

Chất bôi trơn phun molypden disulfide đa năng để lắp ráp linh kiện

MOLYKOTE L-8030

Chất bôi trơn bán khô là chất bôi trơn đặc biệt dạng lỏng có chứa dầu perfluoro và polytetrafluoroethylene được phân tán đồng đều trong dung môi fluoro.

MOLYKOTE M

Phân tán ổn định molybdenum disulfide trong dầu khoáng cao cấp. Nó tương thích với hầu hết các loại dầu bánh răng và ít ảnh hưởng đến độ nhớt hoặc độ ổn định oxy hóa của chúng.

MOLYKOTE Metal Protector Plus

Lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn

MOLYKOTE Microsize Powder

Chất bôi trơn rắn

MOLYKOTE Z Powder

Chất bôi trơn rắn cho bề mặt kim loại trong nhiều môi trường khắc nghiệt và khắc nghiệt

Các ứng dụng

  • Bôi trơn màng khô cho các tiếp điểm cơ học trượt.
  • Bôi trơn ở nhiệt độ cực cao cho xích, băng tải và vòng bi.
  • Các hoạt động cắt và may kim loại mang lại hiệu suất mượt mà hơn và giảm độ mài mòn của dụng cụ.
  • Chất giải phóng cho các bề mặt khác nhau để chống dính.

Chất phân tán Molykote là giải pháp linh hoạt và hiệu suất cao đáp ứng nhiều nhu cầu bôi trơn công nghiệp khác nhau. Tính dễ ứng dụng, đặc tính hiệu suất vượt trội và nhiều ứng dụng tương thích khiến chúng trở thành lựa chọn có giá trị cho nhiều ngành công nghiệp.