Chất Bôi Trơn Công Nghiệp

Keo Khóa Ren LOCTITE 2422: Chịu Nhiệt Đến 343°C, Độ Bám Dính Trung Bình, Dễ Tháo Rời

Ảnh Keo khóa ren LOCTITE 2422

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp keo khóa ren đáng tin cậy cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt độ khắc nghiệt? LOCTITE 2422 chính là lựa chọn lý tưởng! Sản phẩm này là một loại keo khóa ren chịu nhiệt độ cao, độ bám dính trung bình, màu xanh lam, được thiết kế đặc biệt để khóa và làm kín các mối nối ren kim loại, ngăn chặn tình trạng tự nới lỏng do rung động và va đập.

LOCTITE 2422 không chỉ đảm bảo sự an toàn và độ bền cho các mối nối mà còn cho phép tháo rời bằng các dụng cụ cầm tay tiêu chuẩn khi cần thiết. Đây là sản phẩm không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất ô tô, thiết bị công nghiệp đến bảo trì và sửa chữa.

Ưu Điểm Nổi Bật Của LOCTITE 2422

  • Khả năng chịu nhiệt độ cực cao: Hoạt động hiệu quả trong môi trường nhiệt độ lên đến 343°C. Đây là một ưu điểm vượt trội so với nhiều loại keo khóa ren thông thường.
  • Độ bám dính trung bình: Cung cấp lực khóa đủ mạnh để ngăn chặn sự nới lỏng, nhưng vẫn cho phép tháo rời dễ dàng bằng dụng cụ cầm tay thông thường, thuận tiện cho việc bảo trì và sửa chữa.
  • Khả năng làm kín tuyệt vời: Giúp làm kín các mối nối ren, ngăn chặn rò rỉ chất lỏng và khí.
  • Chống rung động và va đập: Bảo vệ các mối nối khỏi tình trạng tự nới lỏng do các tác động từ bên ngoài.
  • Dạng hồ (paste) có độ nhớt cao: Dễ dàng ứng dụng và không bị chảy nhỏ sau khi bôi.
  • Thích hợp cho nhiều loại bề mặt: Sử dụng tốt trên các bề mặt kim loại, bao gồm cả thép không gỉ và các bề mặt mạ.
  • Hệ thống một thành phần: Không cần pha trộn, sử dụng trực tiếp, tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Khả năng kháng hóa chất tốt: Chịu được xăng, dầu động cơ, dầu phanh, dầu hộp số tự động (ATF) và hỗn hợp nước/glycol.

Thông Số Kỹ Thuật

Thuộc Tính Giá Trị
Công Nghệ Kỵ khí (Anaerobic)
Loại Hóa Chất Ester Dimethacrylate
Hình Dạng (Chưa Đông Cứng) Hồ màu xanh lam
Độ Nhớt Cao, 35.000 đến 80.000 cPs
Tính Chất Lưu Biến
Tỷ Trọng Riêng @ 25°C 1.18
Điểm Chớp Cháy >93.3°C (>200°F)
Tốc Độ Đông Cứng (ở 22°C)
Đai ốc/bu lông thép M10 Thời gian cố định: 10 phút; Thời gian đạt độ cứng chức năng: 3 giờ; Thời gian đạt độ cứng hoàn toàn: 24 giờ
Đai ốc/bu lông thép không gỉ M10 Thời gian cố định: 60 phút; Thời gian đạt độ cứng chức năng: 6 giờ; Thời gian đạt độ cứng hoàn toàn: 24 giờ
Mô-men Tháo (ISO 10964)
Đai ốc/bu lông thép M10 15.5 Nm (137 in-lb)
Thép M10 mạ kẽm phosphate 12.4 Nm (110 in-lb)
Thép không gỉ M10 11.6 Nm (103 in-lb)
Mô-men Ưu Thế (ISO 10964)
Đai ốc/bu lông thép M10 7.9 Nm (70 in-lb)
Thép M10 mạ kẽm phosphate 1.2 Nm (11 in-lb)
Thép không gỉ M10 1.4 Nm (12 in-lb)
Khoảng Nhiệt Độ Hoạt Động -55°C đến +343°C
Khả Năng Kháng Dung Môi Kháng tốt với dầu công nghiệp, xăng, dầu phanh, dầu hộp số tự động và hỗn hợp nước/glycol.

Ứng Dụng Phổ Biến

  • Khóa ren cho các mối nối trong môi trường nhiệt độ cao như hệ thống ống xả, các bộ phận động cơ và lò công nghiệp.
  • Làm kín các mối nối ren để ngăn chặn rò rỉ trong các hệ thống dẫn chất lỏng và khí.
  • Sử dụng trên các kim loại ít hoạt tính như thép không gỉ và các bề mặt mạ.
  • Lý tưởng cho các mối nối cần được tháo rời để bảo trì.