Fuchs Plantosyn 46 HVI là loại dầu thủy lực và tuần hoàn hiệu suất cao, phân hủy sinh học nhanh dựa trên este bão hòa tổng hợp. Nó được thiết kế để sử dụng trong nhiều ứng dụng, đặc biệt là khi mối quan tâm về môi trường là tối quan trọng. Sau đây là một số tính năng và lợi ích chính:
Các tính năng chính:
- Phân hủy sinh học nhanh: Phân hủy nhanh trong môi trường, giảm thiểu rủi ro ô nhiễm.
- Bảo vệ chống mài mòn cao: Cung cấp khả năng bảo vệ tuyệt vời chống lại sự mài mòn, kéo dài tuổi thọ của các bộ phận thủy lực.
- Khả năng tương thích tốt với vật liệu làm kín và kim loại màu: Tương thích với hầu hết các vật liệu làm kín và kim loại màu.
- Độ ổn định oxy hóa tuyệt vời: Chống phân hủy và duy trì các đặc tính theo thời gian.
- Điểm đông đặc thấp: Vẫn ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thấp, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong điều kiện lạnh.
- Chỉ số độ nhớt cao: Duy trì độ nhớt trong phạm vi nhiệt độ rộng, đảm bảo hiệu suất ổn định.
- Nhãn sinh thái EU: Được trao Nhãn sinh thái EU vì tính thân thiện với môi trường.
Ứng dụng
- Hệ thống thủy lực di động (ví dụ, máy móc xây dựng, thiết bị san lấp mặt bằng, cần cẩu bốc xếp)
- Hệ thống thủy lực cố định (ví dụ, máy ép công nghiệp, máy công cụ)
- Hệ thống tuần hoàn (ví dụ, hộp số, ổ trục)
Thuận lợi:
- Thân thiện với môi trường: Giảm tác động đến môi trường.
- Tính linh hoạt: Phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
- Tuổi thọ cao: Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận thủy lực.
- Nâng cao hiệu quả hệ thống: Giảm mức tiêu thụ năng lượng.
Thông tin bổ sung:
- Độ nhớt: 46 mm²/s ở 40°C
- Chỉ số độ nhớt: 150
- Điểm đông đặc: -36°C
- Điểm chớp cháy: 280°C
- Mật độ: 913 kg/m³
Sản phẩm khác
- FUCHS RENOLIN DTA 46
- FUCHS CASSIDA FM GREASE AX/EP 1
- FUCHS VITROLIS IS X220
- FUCHS ANTICORIT RPO 1001
- FUCHS RENOLIT SUPERLITH 2000
- FUCHS CASSIDA CHAIN OIL HT 220
- FUCHS RENOLIN UNISYN CLP 460
- FUCHS ANTICORIT DFW 6101
- FUCHS RENOLIN AW 68
- FUCHS CASSIDA FLUID VP 68
- FUCHS SUPERLA WHITE OIL 9
- FUCHS RENOLIN B 40 VG 150