
Bạn đang tìm kiếm một loại dầu silicone có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt? Shin-etsu KF-54 chính là câu trả lời hoàn hảo. Được biết đến như một chất lỏng silicone methylphenyl cao cấp, KF-54 nổi bật với khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, mở ra vô vàn ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ưu Điểm Vượt Trội Của Dầu Silicone Shin-etsu KF-54
Shin-etsu KF-54 không chỉ đơn thuần là một loại dầu silicone chịu nhiệt. Sản phẩm này còn sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật khác, bao gồm:
- Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời: Hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ rộng từ -30°C đến 250°C. Thậm chí có thể chịu được nhiệt độ lên đến 300°C trong thời gian ngắn.
- Hàm lượng phenyl cao: So với dòng KF-50, KF-54 có hàm lượng phenyl cao hơn, mang lại những đặc tính ưu việt hơn trong một số ứng dụng.
- Chỉ số khúc xạ cao: Đặc tính này làm cho KF-54 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bóng và độ sáng cao.
- Độ trơn và khả năng lướt tuyệt vời: Mang lại cảm giác mềm mại và mượt mà, rất phù hợp cho các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
- Tính ổn định nhiệt cao: Duy trì các đặc tính vật lý và hóa học ổn định trong suốt quá trình sử dụng ở nhiệt độ cao.
Ứng Dụng Đa Dạng Của Shin-etsu KF-54
Với những ưu điểm vượt trội trên, dầu silicone chịu nhiệt Shin-etsu KF-54 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Bể điều nhiệt: Là chất truyền nhiệt lý tưởng cho các bể điều nhiệt, đặc biệt là trong các thí nghiệm và quy trình công nghiệp đòi hỏi nhiệt độ cao.
- Chất lỏng gia nhiệt: Sử dụng hiệu quả trong các hệ thống gia nhiệt công nghiệp.
- Dầu giảm chấn: Phù hợp cho các thiết bị và dụng cụ hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao, giúp giảm rung và tiếng ồn.
- Phụ gia mỹ phẩm: Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc, da, trang điểm (như son môi để tăng độ bóng và khả năng lướt) và kem chống nắng.
Thông Số Kỹ Thuật
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của dầu silicone Shin-etsu KF-54:
Thuộc Tính | Đơn Vị | Giá Trị |
---|---|---|
Hình Dạng | - | Chất lỏng trong suốt, không màu |
Độ Nhớt (ở 25°C) | mm²/s (cSt) | 400 |
Tỷ Trọng (ở 25°C) | - | 1.07 |
Chỉ Số Khúc Xạ (ở 25°C) | - | 1.505 |
Hàm Lượng Chất Bay Hơi (150°C x 24h) | % | ≤ 0.5 |
Điểm Chớp Cháy (Cốc hở) | °C | ≥ 300 |
Nhiệt Độ Hoạt Động | °C | -30 đến +250 |
Hàm Lượng Chất Hoạt Động | % | 100 |
Tên INCI | - | Diphenyl Dimethicone |
Lưu Ý Quan Trọng
- Các giá trị trên chỉ là các thông số kỹ thuật điển hình và không nên được coi là thông số kỹ thuật bắt buộc. Để có thông số kỹ thuật chính xác, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu sản phẩm chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với Shin-Etsu.
- Shin-Etsu khuyến cáo nên bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nguồn nhiệt.
- Thời hạn sử dụng thường là 12 tháng kể từ ngày giao hàng nếu được bảo quản đúng cách trong bao bì gốc chưa mở ở nhiệt độ dưới 25°C.
- Sản phẩm này không được sử dụng cho mục đích cấy ghép vào cơ thể người hoặc tiêm vào người.
Sản phẩm khác
- Dầu Moresco NEOVAC MC-600
- Dầu Sullair 250022-669 (Sullube) Chính Hãng
- Dầu Lạnh Daphne FVC68D
- Dầu Bôi Trơn Xích ROCOL FOODLUBE Chain Spray
- ROCOL RTD Liquid - Dầu Cắt Gọt Kim Loại Hiệu Suất Cao
- Dầu Bơm Hút Chân Không MORESCO NEOVAC MR-250A
- Dầu Bôi Trơn ARO 66333-B Wet-Sol
- Dầu Máy Nén Khí Coltri ST 755
- Dầu Máy Nén Lạnh TRANE OIL00372
- Dầu Bơm Chân Không Pfeiffer P3