Chất Bôi Trơn Công Nghiệp

LPS 3 Premier - Giải Pháp Bảo Vệ Kim Loại Chống Ăn Mòn Tối Ưu

Ảnh Chai xịt chất ức chế rỉ sét LPS 3 Premier

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp chống rỉ sétăn mòn hiệu quả cho các bộ phận kim loại của mình? Chất ức chế rỉ sét cao cấp LPS 3 Premier chính là lựa chọn hoàn hảo. Với khả năng bảo vệ vượt trội lên đến 2 năm trong điều kiện lưu trữ trong nhà, LPS 3 Premier là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho mọi ngành công nghiệp và ứng dụng.

LPS 3 Premier Rust Inhibitor không chỉ đơn thuần là một sản phẩm bảo vệ kim loại, mà còn là một giải pháp toàn diện giúp kéo dài tuổi thọ cho thiết bị và giảm thiểu chi phí bảo trì. Hãy cùng khám phá những ưu điểm và thông số kỹ thuật ấn tượng của sản phẩm này.

Tính Năng Nổi Bật của LPS 3 Premier

  • Bảo vệ lâu dài: Ngăn chặn rỉ sét và ăn mòn hiệu quả đến 2 năm khi lưu trữ trong nhà.
  • An toàn cho mọi kim loại: Sử dụng an toàn trên tất cả các loại kim loại, bao gồm cả nhôm.
  • Đa năng: Tương thích với cao su, vải, nhựa và sơn, không gây ảnh hưởng đến các vật liệu khác.
  • Ngăn ngừa ăn mòn nhôm: Đặc biệt hiệu quả trong việc ức chế sự bong tróc và ăn mòn dạng sợi trên bề mặt nhôm.
  • Loại bỏ hơi ẩm: Khả năng thẩm thấu và đẩy lùi hơi ẩm, tăng cường khả năng bảo vệ.
  • Màng phủ tự phục hồi: Tạo lớp màng phủ mềm, dạng sáp có khả năng tự phục hồi, giúp bịt kín hơi ẩm và các yếu tố gây ăn mòn.
  • Chứng nhận NSF: Đạt chứng nhận H2 của NSF cho cả dạng aerosol và bulk, an toàn khi sử dụng trong môi trường chế biến thực phẩm (nơi không có tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm).
  • Được chấp nhận tại các cơ sở chế biến thực phẩm Canada.
  • Mùi hương dễ chịu: Mùi anh đào nhẹ.

Ứng Dụng Rộng Rãi

LPS 3 Premier Rust Inhibitor được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Ngành hàng không: Bảo vệ thân máy bay.
  • Ngành ô tô: Bảo vệ đầu nối ắc quy, các bộ phận bên trong cửa xe.
  • Ngành công nghiệp: Bảo vệ cáp, xích, ròng rọc, các bộ phận kim loại, bơm và cụm ống mềm, các bộ phận chở hàng.
  • Bảo trì và sửa chữa: Lý tưởng cho việc bảo quản các bộ phận kim loại trong quá trình lưu trữ.

Thông Số Kỹ Thuật

Thuộc tính Dạng Aerosol Dạng Bulk
Trạng thái / Hình dạng Chất lỏng đục Chất lỏng đục
Màu sắc Nâu Nâu
Mùi Nhẹ, Anh đào Nhẹ, Anh đào
Điểm sôi / Khoảng sôi Không có sẵn 160 - 200°C (320 - 392°F)
Điểm chớp cháy 18.0°C (64.4°F) 40.3°C (104.5°F) TCC
Tốc độ bay hơi 151 (Ethyl Ether = 1) 0.2 (butyl acetate = 1)
Giới hạn nổ Dưới: 0.6%, Trên: 6% Dưới: 0.6%, Trên: 6%
Áp suất hơi Không có sẵn 2.6 mm Hg @ 20°C
Tỷ trọng hơi Không có sẵn 4.8
Độ hòa tan trong nước Không hòa tan Không hòa tan
Nhiệt độ tự bốc cháy 230°C (446°F) 230°C (446°F)
Độ nhớt Không có sẵn 20 - 550 cP
Tỷ trọng 7.28 lb/gal 6.82 lb/gal
Hàm lượng chất bay hơi 63-82% 78.45%
Tỷ trọng riêng (@ 20°C) 0.87 0.81
Chất đẩy (Aerosol) Carbon Dioxide Không áp dụng
Hàm lượng VOC 62.8% 75.58%
Độ bền điện môi 15.6 kV Không có sẵn
Thời hạn sử dụng 5 năm 10 năm

Quy Cách Đóng Gói

Mã sản phẩm (US) Mã sản phẩm (Canada) Mã sản phẩm (Quốc tế) Dung tích tịnh Loại bình chứa Số lượng/thùng Khối lượng thùng (ước tính)
00316 C30316 M00316 312 g / 380 mL (11 wt oz) Aerosol 12 5.4 kg (12 lbs)
00322 C00322 591 mL (20 fl oz) Bình xịt cò 12 8.2 kg (18 lbs)
03128 C03128 3.78 L (1 gal) Chai 4 15 kg (33 lbs)
00305 C00305 18.93 L (5 gal) Thùng 1 17.7 kg (39 lbs)
00355 C00355 208 L (55 gal) Phuy 1 185 kg (408 lbs)

Hướng Dẫn Sử Dụng

  • Dạng Aerosol: Lắc đều trước khi sử dụng. Xịt đều lên bề mặt đã được làm sạch (nếu có thể).
  • Dạng Bulk: Thoa đều lên bề mặt đã được làm sạch (nếu có thể).
  • Có thể sử dụng thêm khi cần thiết.
  • An toàn khi sử dụng trên vải, cao su, sơn và các lớp phủ khác.
  • Dễ dàng loại bỏ bằng dung dịch tẩy dầu mỡ LPS PreSolve® Orange Degreaser hoặc dung môi/chất tẩy dầu mỡ LPS® A-151.

Lưu Ý An Toàn

  • Tham khảo Bảng Dữ Liệu An Toàn (SDS) để biết thông tin chi tiết về an toàn.
  • Dạng Aerosol: Bình chứa có áp suất. Không đâm thủng hoặc đốt, ngay cả sau khi sử dụng hết. Không xịt vào ngọn lửa trần hoặc bất kỳ vật liệu nóng đỏ nào. Tránh hít phải khí. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Chỉ sử dụng ở nơi thông thoáng. Bảo vệ khỏi ánh nắng trực tiếp và không để ở nhiệt độ trên 50°C/122°F.
  • Dạng Bulk: Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa và ngọn lửa trần. Ngăn chặn sự tích tụ điện tích tĩnh điện. Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Bảo quản trong thùng chứa gốc được đóng kín.