
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp đáng tin cậy để ngăn chặn tình trạng kẹt cứng, ăn mòn và mài mòn trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt? LOCTITE LB 771 chính là câu trả lời hoàn hảo. Với công thức đặc biệt dựa trên niken, sản phẩm này mang đến khả năng bôi trơn vượt trội và bảo vệ tối ưu cho các chi tiết máy móc, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao. Hãy cùng khám phá chi tiết về sản phẩm mỡ chống dính chịu nhiệt cao LOCTITE LB 771 này.
LOCTITE LB 771: Chất bôi trơn chống kẹt gốc niken mạnh mẽ, được thiết kế để chịu được nhiệt độ khắc nghiệt lên đến 1315°C. Sản phẩm này không chỉ giúp việc tháo lắp các chi tiết máy trở nên dễ dàng hơn sau thời gian dài sử dụng trong môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ cao, mà còn kéo dài tuổi thọ của thiết bị, giảm thiểu chi phí bảo trì và thời gian ngừng hoạt động.
Ưu Điểm Nổi Bật Của LOCTITE LB 771
- Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Vượt Trội: Hoạt động hiệu quả trong phạm vi nhiệt độ từ -54°C đến +1315°C, đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong những ứng dụng khắc nghiệt nhất.
- Chống Kẹt Cứng và Ăn Mòn: Công thức đặc biệt giúp ngăn chặn tình trạng kẹt cứng do nhiệt độ cao, áp suất lớn và môi trường ăn mòn, bảo vệ các chi tiết kim loại như bu lông, ốc vít, khớp nối, v.v.
- Giảm Ma Sát và Mài Mòn: Cung cấp lớp bôi trơn hiệu quả, giảm thiểu ma sát và mài mòn giữa các bề mặt tiếp xúc, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
- Dễ Dàng Tháo Lắp: Giúp việc tháo rời các bộ phận trở nên đơn giản hơn sau thời gian dài sử dụng, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Kháng Hóa Chất Tốt: Đặc biệt kháng lại sự tấn công của axit, amoniac, axetylen và vinyl monomer.
- Đa Dạng Ứng Dụng: Phù hợp cho nhiều loại vật liệu, bao gồm thép không gỉ và các kim loại thụ động khác.
- Dạng Paste Tiện Lợi: Dễ dàng sử dụng và bám dính tốt trên bề mặt ứng dụng.
Thông Số Kỹ Thuật
Thuộc Tính | Giá Trị |
---|---|
Hình Dạng | Dạng kem sệt, màu bạc kim loại |
Màu Sắc | Bạc/Xám |
Mùi | Tương tự hydrocarbon |
Thành Phần Hóa Học | Dầu khoáng, Niken, Graphite |
Tỷ Trọng Riêng | 1.100 ở 25°C |
Độ Nhớt | 650,000 đến 1,050,000 cPs ở 25°C |
Độ Chảy | Tương tự mù tạt |
Điểm Chớp Cháy | > 240 °C |
Tỷ Trọng | 1.1 g/cm³ |
Độ Hòa Tan Trong Nước | Không hòa tan |
Khả Năng Chịu Nhiệt Độ Thấp | -54°C |
Khả Năng Chịu Nhiệt Độ Cao | 1315°C |
Khả Năng Chống Ăn Mòn | Chống ăn mòn hiệu quả |
Khả Năng Chống Mài Mòn | Chống mài mòn tốt |
Thời Hạn Sử Dụng | Bảo quản tốt nhất ở 8°C đến 21°C |
Dạng Vật Chất | Kem sệt |
Số Lượng Thành Phần | 1 thành phần |
Cơ Chế Đông Cứng | Không đông cứng |
Vật Liệu Ứng Dụng | Thép không gỉ, Kim loại, Kim loại thụ động |
Ứng Dụng Tiêu Biểu Của LOCTITE LB 771
- Bôi trơn bu lông trong các nhà máy hóa chất.
- Bôi trơn mặt bích và ren ống.
- Bôi trơn vỏ bơm.
- Lắp ráp các chi tiết ép chặt.
- Lắp ráp các ren thép không gỉ.
- Bôi trơn búa và khuôn rèn.
- Bôi trơn lớp xúc tác.
- Giảm mài mòn trong các ứng dụng chịu áp suất cao.
- Bôi trơn xích băng tải và gối đỡ lò phản ứng.
- Ngăn chặn tình trạng kẹt cứng của các bộ phận.
- Phủ lên gioăng trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
- Thường được sử dụng cho các loại bu lông và ốc vít có kích thước M25 trở xuống.
Lưu Ý Khi Sử Dụng
- Không nên sử dụng cho các bộ phận yêu cầu bôi trơn quan trọng như ổ bi.
- Tránh sử dụng trong môi trường oxy nguyên chất hoặc giàu oxy.
- Không phù hợp cho ổ bi và bu lông cường độ cao cấp 8.
- Không nên dùng làm chất làm kín cho clo hoặc các vật liệu oxy hóa mạnh khác.
Sản phẩm khác
- Spanjaard Copper Compound: Mỡ Đồng Chịu Nhiệt
- Mỡ Bôi Trơn Chống Kẹt Never-Seez NSBT-16
- Chất Ức Chế Rỉ Sét Cao Cấp LPS 3 Premier
- Chất Bôi Trơn Chống Kẹt Chịu Nhiệt Độ Cao Metaflux 70-82
- Never-Seez White Food Grade: Mỡ Bôi Trơn Thực Phẩm Cao Cấp
- Chất Bôi Trơn Metaflux 70-07
- Mỡ Bôi Trơn Chống Kẹt DEPAC 505
- Chống Kẹt Ren Cho Ốc Vít LOCTITE LB 8700
- Chất Bôi Trơn Lắp Ráp P-80 Grip-It
- Chất Bôi Trơn ELKALUB MBF 370 P